Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024
Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2024
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí theo những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của Đại học Hòa Bình sẽ tăng từ 10% đến 15 % so với năm học 2022. Tương đương sẽ tăng từ 50.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ cho một tín chỉ.
Ngành đào tạo |
Học phí năm thứ nhất |
Ghi chú |
Tài chính ngân hàng |
520.000 đồng/tín chỉ (1,7 triệu/tháng) |
|
Kế toán |
|
|
Luật kinh tế |
|
|
Quan hệ công chúng |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
Công tác xã hội |
|
|
Quản trị kinh doanh |
590.000 đồng/tín chỉ (1,9 triệu/tháng)
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
Công nghệ đa phương tiện |
|
|
Quản trị khách sạn |
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
Thiết kế nội thất |
600.000 đồng/tín chỉ (2,0 triệu/tháng)
|
|
Thiết kế đồ họa |
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
Dược |
890.000 đồng/tín chỉ (2,8 triệu/tháng) |
|
Điều dưỡng |
610.000 đồng/tín chỉ (2,0 triệu/tháng) |
|
Y học cổ truyền |
1.050.000 đồng/tín chỉ (3,3 triệu/tháng) |
|
C. Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022
Học phí trường Đại học Hòa Bình năm 2022 như sau:
- Nhóm các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Công tác xã hội, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông: 470.000 đồng/tín chỉ ~ 1.500.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Quản trị kinh doanh, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Thương mại điện tử, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ thông tin, Công nghệ đa phương tiện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Ngôn ngữ Anh: 530.000 đồng/tín chỉ ~ 1.700.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng: 550.000 đồng/tín chỉ ~ 1.900.000 đồng/tháng
- Ngành Dược học: 800.000 đồng/tín chỉ ~ 2.500.000 đồng/tháng
- Ngành Y học cổ truyền: 945.000 đồng/tín chỉ ~ 2.950.000 đồng/tháng
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)