Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... của Đại học Đông Đô. Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô
Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Mã trường: DDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024 3771 9960 024 3771 9961
- Email: contact@hdiu.edu.vn
- Website: http://www.hdiu.edu.vn//
- Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Trường, cụ thể như sau:
1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:
a. Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
1.1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đạt ngưỡng dầu vào theo quy định tại mục 1.5 đề án này;
b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.1.3. Trường có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh:
a. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100).
b. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 200).
e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 405).
d. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 406).
e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển 500
Người đã tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
a. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường miễn học thành phần hoặc toàn bộ các học phần điều kiện phù hợp với thực trạng sức khỏe của thí sinh.
b. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường xem xét sử dụng hình thức, phương pháp giảng dạy phù hợp (trực tiếp, gián tiếp) với thực trạng sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:
1.3.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (5% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.2. Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.5. Phương thức 500: Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ tại mục 1.7 đề án này (20% chỉ tiêu tuyển sinh).
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024
Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2024 để xét tuyển vào ngành tương ứng.
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2024 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤1 điểm
Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG các năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.
4.2. Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
4.2.1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
4.2.2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá trở lên.
4.2.3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
4.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
Sử dụng điểm thi từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.
4.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Sử dụng điểm từ kết quả học tập lớp 12 cấp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.
4.5. Phương thức 500:
Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:
Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp loại trung bình khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.
5. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Đông Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/
7. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/
8. Thời gian xét tuyển
Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/
9. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
10. Thông tin về tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đông Đô: http://www.hdiu.edu.vn//
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024 3771 9960 - 024 3771 9961
- Email: contact@hdiu.edu.vn
- Website: http://www.hdiu.edu.vn//
- Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đông Đô năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 15 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
14 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 15 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 16.5 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
11 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | |
14 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 16.5 | |
18 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 16.5 |
B. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đông Đô năm 2023
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) |
|
Điểm thi THPT năm 2023 |
Kết quả học tập lớp 12 |
|||
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15 |
16.5 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16.5 |
3 |
7720201 |
Điều Dưỡng |
19 |
19.5 |
4 |
7640101 |
Thú y |
15 |
16.5 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
19 |
19.5 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16.5 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
15 |
16.5 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16.5 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15 |
16.5 |
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
16.5 |
11 |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
15 |
16.5 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
16.5 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
16.5 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
16.5 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16.5 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16.5 |
C. Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2018 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2022 |
||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Công nghệ sinh học |
13 |
16,5 |
||
Công nghệ Thông tin |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
13 |
16,5 |
||
Kỹ thuật Xây dựng |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Kiến trúc |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Quản trị Kinh doanh |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Quan hệ Quốc tế |
13 |
16,5 |
||
Luật kinh tế |
13 |
16,5 |
||
Việt Nam học (Du lịch) |
13 |
16,5 |
||
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16,5 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Thông tin học |
13 |
16,5 |
||
Kế toán |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Điều dưỡng |
13 |
16,5 |
||
Thú y |
13 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Dược học |
21 |
24 |
||
Thương mại điện tử |
15 |
16,5 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
19,5 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Đông Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2023
- Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng
- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng
- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ
C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022
HỆ ĐÀO TẠO |
NGÀNH HỌC |
HỌC PHÍ |
GHI CHÚ |
Chính quy |
Quản trị kinh doanh |
1.590.000 đồng/ tháng |
Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ |
Tài chính ngân hàng |
|||
Kế toán |
|||
Luật kinh tế |
|||
Thú Y |
|||
Xây dựng |
|||
Kiến trúc |
|||
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý nhà nước |
|||
Công nghệ thông tin |
1.700.000 đồng/ tháng |
||
Công nghệ ô tô |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Ngôn ngữ Anh |
|||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|||
Dược học |
2.500.000 đồng/ tháng |
||
Điều dưỡng |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|||
Vừa học vừa làm |
Điều dưỡng |
800.000 đồng/ tín chỉ |
|
Kỹ thuật xét nghiệp y học |
|||
Liên thông; Văn bằng 2 |
|
550.000 đồng/ tín chỉ |
(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng) |
Đào tạo từ xa |
|
390.000 đồng/ tín chỉ |
|
D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022
Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :
- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)