Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024
Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Đông Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2023
- Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng
- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng
- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ
C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022
HỆ ĐÀO TẠO |
NGÀNH HỌC |
HỌC PHÍ |
GHI CHÚ |
Chính quy |
Quản trị kinh doanh |
1.590.000 đồng/ tháng |
Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ |
Tài chính ngân hàng |
|||
Kế toán |
|||
Luật kinh tế |
|||
Thú Y |
|||
Xây dựng |
|||
Kiến trúc |
|||
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý nhà nước |
|||
Công nghệ thông tin |
1.700.000 đồng/ tháng |
||
Công nghệ ô tô |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Ngôn ngữ Anh |
|||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|||
Dược học |
2.500.000 đồng/ tháng |
||
Điều dưỡng |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|||
Vừa học vừa làm |
Điều dưỡng |
800.000 đồng/ tín chỉ |
|
Kỹ thuật xét nghiệp y học |
|||
Liên thông; Văn bằng 2 |
|
550.000 đồng/ tín chỉ |
(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng) |
Đào tạo từ xa |
|
390.000 đồng/ tín chỉ |
|
D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022
Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :
- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)