Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... của Đại học Đông Đô. Mời các bạn đón xem:

1 3,512 23/09/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô

Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
  • Mã trường: DDU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Trường, cụ thể như sau:

1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:

a. Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

1.1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đạt ngưỡng dầu vào theo quy định tại mục 1.5 đề án này;

b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.1.3. Trường có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh:

a. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100).

b. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 200).

e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 405).

d. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 406).

e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển 500

Người đã tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

a. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường miễn học thành phần hoặc toàn bộ các học phần điều kiện phù hợp với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

b. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường xem xét sử dụng hình thức, phương pháp giảng dạy phù hợp (trực tiếp, gián tiếp) với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:

1.3.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (5% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.2. Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.5. Phương thức 500: Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ tại mục 1.7 đề án này (20% chỉ tiêu tuyển sinh).

Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024

Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2024 để xét tuyển vào ngành tương ứng.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2024 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤1 điểm

Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG các năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.

4.2. Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

4.2.1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

4.2.2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá trở lên.

4.2.3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

4.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu

Sử dụng điểm thi từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

4.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu

Sử dụng điểm từ kết quả học tập lớp 12 cấp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

4.5. Phương thức 500:

Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:

Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp loại trung bình khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.

5. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Đông Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/

7. Lệ phí xét tuyển

Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/

8. Thời gian xét tuyển

Thí sinh theo dõi chi tiết trên trang web Trường Đại học Đông Đô: https://hdiu.edu.vn/

9. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)

Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)

10. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Đông Đô: http://www.hdiu.edu.vn//

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đông Đô năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 15
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 15
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 15
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15
11 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15
12 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21
13 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19
14 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 15
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 15
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 15
18 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 16.5
2 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16.5
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 16.5
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5
5 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16.5
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16.5
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D07 16.5
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16.5
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H01; H04 16.5
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 16.5
11 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 16.5
12 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24
13 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19.5
14 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; A02; B00; D07 19.5
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D04 16.5
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00; C00; D01; D04 16.5
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; DD2 16.5
18 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; B00; D01 16.5

B. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đông Đô năm 2023

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

Điểm thi THPT năm 2023

Kết quả

học tập lớp 12

1

7380107

Luật kinh tế

15

16.5

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

16.5

3

7720201

Điều Dưỡng

19

19.5

4

7640101

Thú y

15

16.5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

19

19.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

15

16.5

7

7240301

Kế toán

15

16.5

8

7340201

Tài chính ngân hàng

15

16.5

9

7340122

Thương mại điện tử

15

16.5

10

7580101

Kiến trúc

15

16.5

11

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

15

16.5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

16.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16.5

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

16.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

16.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

15

16.5

C. Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2018 - 2022

Ngành

Năm 2018

Năm 2022

Kết quả THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13

16,5

15

16,5

Công nghệ sinh học

13

16,5

Công nghệ Thông tin

13

16,5

15

16,5

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

13

16,5

Kỹ thuật Xây dựng

13

16,5

15

16,5

Kiến trúc

13

16,5

15

16,5

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

13

16,5

15

16,5

Quản trị Kinh doanh

13

16,5

15

16,5

Tài chính - Ngân hàng

13

16,5

15

16,5

Quan hệ Quốc tế

13

16,5

Luật kinh tế

13

16,5

Việt Nam học (Du lịch)

13

16,5

Ngôn ngữ Anh

13

16,5

Ngôn ngữ Trung Quốc

13

16,5

15

16,5

Thông tin học

13

16,5

Kế toán

13

16,5

15

16,5

Quản lý nhà nước

13

16,5

15

16,5

Điều dưỡng

13

16,5

Thú y

13

16,5

15

16,5

Dược học

21

24

Thương mại điện tử

15

16,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

19,5

Học phí

A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2024

Học phí dự kiến Đại học Đông Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2023

- Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/ tháng

- Đối với ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng

- Đối với ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần được quy định tại Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ

C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022

HỆ ĐÀO TẠO

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ

GHI CHÚ

Chính quy

Quản trị kinh doanh

1.590.000 đồng/ tháng

Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ

Tài chính ngân hàng

Kế toán

Luật kinh tế

Thú Y

Xây dựng

Kiến trúc

Thương mại điện tử

Quản lý nhà nước

Công nghệ thông tin

1.700.000 đồng/ tháng

Công nghệ ô tô

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật Bản

Dược học

2.500.000 đồng/ tháng

Điều dưỡng

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Vừa học vừa làm

Điều dưỡng

800.000 đồng/ tín chỉ

Kỹ thuật xét nghiệp y học

Liên thông; Văn bằng 2

550.000 đồng/ tín chỉ

(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng)

Đào tạo từ xa

390.000 đồng/ tín chỉ

D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022

Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :

- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.

- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

Chương trình đào tạo

Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)Đại học Đông Đô (DDU) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Vụ Đại học Đông Đô: Loạn bằng cấp chứng chỉ, nhiều người cả gan làm liều? |  VOV.VN

Những nhốn nháo trong tuyển sinh văn bằng 2 tại Trường Đại học Đông Đô -  Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Làm rõ trách nhiệm quản lý của Bộ GD&ĐT trong vụ việc trường Đại học Đông Đô  | VOV.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 3,512 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: