TOP 40 câu Trắc nghiệm Mạch dao động (có đáp án 2024) – Vật lí 12

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 20: Mạch dao động có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 20.

1 3887 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 20: Mạch dao động
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 20: Mạch dao động

Câu 1: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i=I0cosωt+φ. Biểu thức của điện tích trong mạch là:

A. q=ωI0cosωt+φ.

B. q=I0ωcosωt+φπ2.

C. q=ωI0cosωt+φπ2.

D. q=Q0sinωt+φπ2.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có, điện tích q trễ pha hơn cường độ dòng điện 1 góc π2 I0=ωq0

i=I0cosωt+φq=I0ωcosωt+φπ2

Câu 2: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Hiện tượng cộng hưởng điện.

C. Hiện tượng tự cảm.

D. Hiện tượng từ hoá.

Đáp án: C

Giải thích:

Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng tự cảm.

Câu 3: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện

A. biến thiên điều hoà theo thời gian.

B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

C. biến thiên theo hàm bậc 2 của thời gian.

D. không thay đổi theo thời gian.

Đáp án: A

Giải thích:

Mạch LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích của 1 bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian: q=q0cosωt+φ.

Câu 4: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện đi qua cuộn dây thuần cảm có giá trị cực đại là:

A. I0=ωq0.

B. I0=ω2q0.

C. I0=2ωq0.

D. I0=ωq20.

Đáp án: A

Giải thích:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0=ωq0

Câu 5: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nếu gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là:

A. q0=CLπI0.

B. q0=I0LC.

C. q0=CπLI0.

D. q0=1CLI0.

Đáp án: B

Giải thích:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

I0=ωq0q0=I0ω=I01LC=I0LC

Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ.

A. Năng lượng từ trường cực đại: Wtmax=12LI02.

B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.

C. Năng lượng từ trường không đổi.

D. Năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm.

Đáp án: C

Giải thích:

A, B, D – đúng

C – sai vì năng lượng từ trường biến thiên với tần số f'=2f

Câu 7: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi:

A. Tần số riêng của mạch càng lớn.

B. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.

C. Điện trở thuần của mạch càng lớn

D. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có đồ thị biên độ khi mạch xảy ra cộng hưởng dao động

(1) Hệ số cản lớn

(2) Hệ số cản nhỏ

Khi hệ số cản nhỏ thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra rõ nét hơn (đỉnh nhọn hơn – dễ quan sát)

Trong mạch LC, điện trở R đóng vai trò tác nhân cản.

Khi R càng nhỏ thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét hơn.

Câu 8: Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:

A. điện từ trường biến thiên tạo ra bức xạ sóng điện từ ra ngoài.

B. dây dẫn có điện trở nên mạch mất năng lượng vì tỏa nhiệt.

C. từ trường của cuộn dây biến thiên sinh ra dòng Fu- cô trong lõi thép của cuộn dây.

D. có sự chuyển hóa năng lượng từ điện trường sang từ trường và ngược lại.

Đáp án: D

Giải thích:

A, B, C - đúng

Mạch dao động điện từ tự do (mạch dao động LC lí tưởng) có năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện và năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm. Hai năng lượng này luôn chuyển hóa lẫn nhau.

Sự chuyển hóa năng lượng điện trường sang từ trường và ngược lại không là nguyên nhân gây tắt dần dao động.

D - sai

Câu 9: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là

A. 12πLC.

B. LC2π.

C. 2πLC.

D. 2πLC.

Đáp án: C

Giải thích:

Chu kì dao động riêng của mạch LC: T=2πLC

Câu 10: Biểu thức xác định năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ LC là:

A. Wt=12Cu2.

B. Wt=12Cu2+12Li2.

C. Wt=12Li2.

D. Wt=12Cu212Li2.

Đáp án: C

Giải thích:

Năng lượng từ trường trong mạch dao động điện từ LC được xác định bằng biểu thức: Wt=12Li2

Câu 11: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,05sin2000tA. Tần số góc dao động của mạch là

A. 318,5 rad/s.

B. 318,5 H.

C. 2000 rad/s.

D. 2000 Hz.

Đáp án: C

Giải thích:

Từ phương trình cường độ dòng điện trong mạch dao động LC:

i=0,05sin2000tA

Ta có ω=2000rad/s

Câu 12: Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?

A. Dao động điện từ duy trì.

B. Dao động điện từ không lí tưởng.

C. Dao động điện từ riêng.

D. Dao động điện từ cộng hưởng.

Đáp án: B

Giải thích:

+ Dao động điện từ duy trì: Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu kì.

+ Dao động điện từ riêng: Mạch dao động tự do => Biên độ dao động không đổi.

+ Dao động điện từ cộng hưởng => Mạch dao động với biên độ và tần số như mạch dao động tự do.

Câu 13: Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch?

A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.

B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.

C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.

D. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.

Đáp án: C

Giải thích:

Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu kì.

Câu 14: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2. Khi mắc song song C1 với C2 và mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là:

A. 1f//2=1f12+1f22.

B. f//2=f12+f22.

C. 1f//2=1f121f22.

D. f//2=f12f22.

Đáp án: A

Giải thích:

Tần số của mạch dao động LC: f=12πLCC=14π2f2L

+ Khi mắc tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động của mạch là f1 khi đó:

C1=14π2f12L

+ Khi mắc tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động của mạch là f2 khi đó:

C2=14π2f22L

+ Khi mắc song song C1 với C2 thì C=C1+C2=14π2f//2L

khi đó tần số dao động của mạch là: 1f//2=1f12+1f22

Câu 15: Trong mạch LC lí tưởng, khi tích điện cho tụ điện rồi cho nó phóng điện qua cuộn cảm thì dao động điện từ trong mạch là:

A. dao động điện từ tắt dần.

B. dao động điện từ duy trì.

C. dao động điện từ cưỡng bức.

D. dao động điện từ tự do.

Đáp án: D

Giải thích:

Mạch LC lí tưởng dao động điện từ tự do.

Câu 16: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.

C. giảm đi 4 lần.

D. giảm đi 2 lần.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có, chu kì dao động của mạch LC dao động tự do: T=2πLC

Khi tăng lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần

Câu 17: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là:

A. f = 2,5Hz.

B. f = 2,5MHz.

C. f = 1 Hz.

D. f = 1 MHz.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có, tần số dao động của mạch LC dao động tự do:

f=12πLC=12π2.103.2.1012=2,5.106Hz

Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos106πtμC(t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.107s giá trị của q bằng

A. 62μC.

B. 6μC.

C. -62μC.

D. -6μC.

Đáp án: B

Giải thích:

Thời điểm t=2,5.107s giá trị của q bằng:

q=62cos106πt=62cos106π.2,5.107=6μC

Câu 19: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:

A. cùng pha.

B. trễ pha hơn một góc π2.

C. sớm pha hơn một góc π4.

D. sớm pha hơn một góc π2.

Đáp án: B

Giải thích:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện áp giữa hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn dòng điện trong mạch một góc

Câu 20: Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108Cvà cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị của T là:

A. 1μs.

B. 4μs.

C. 3μs.

D. 2μs.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: I0=ωq0ω=I0q0

Chu kì dao động:

T=2πω=2πq0I0=2π.10862,8.103=106s=1μs

Câu 21: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng

i=0,02cos2000tA. Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:

A. L=50mH.

B. L=50H.

C. L=5.106H.

D. L=5.108H.

Đáp án: A

Giải thích:

Từ phương trình cường độ dòng điện i=0,02cos2000tA

Ta có ω=2000rad/s

Mặt khác, ta có: ω=1LCL=1ω2C=120002.5.106=0,05H

Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. không đổi.

B. tăng 2 lần.

C. giảm 2 lần.

D. tăng 4 lần.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có, tần số dao động của mạch LC dao động tự do: f=12πLC

Khi tăng L lên 2 lần, điện dung C giảm 2 lần

thì tần số của dao động không đổi

Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên ( kể từ t = 0) là:

A. T8.

B. T2.

C. T6.

D. T4.

Đáp án: D

Giải thích:

Khoảng thời gian để điện tích trên bản tụ có giá trị từ q0 đến 0 là : T4

Câu 24: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 3,72mA .

B. I = 4,28 mA.

C. I = 5,20 mA.

D. I = 6,34 mA.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

I0=ωq0=q0LC=U0CLC=U0CL

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:

I=UCL=U02CL=4,8230.10925.103=3,72.103A=3,72mA

Câu 25: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là T1=6ms, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là T2=8ms. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì chu kì dao động của mạch là bao nhiêu?

A. 4,8 ms.

B. 14 ms.

C. 247ms.

D. 10 ms.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: T=2πLCC=T24π2L

+ Khi mắc tụ điện có điện dung C1 thì chu kì dao động của mạch là T1 khi đó:

C1=T124π2L

+ Khi mắc tụ điện có điện dung C2 thì chu kì dao động của mạch là T2 khi đó:

C2=T224π2L

+ Khi mắc song song C1 và C2 thì C=C1+C2=T//24π2L

Chu kì dao động của mạch là:

T//=T12+T22=62+82=10ms

Câu 26: Khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L1 với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là f1=3kHz, khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L2 với tụ điện có điện dung C thì tần số dao động của mạch là f2=4kHz. Tần số dao động của mạch khi mắc L1 nối tiếp L2 và tần số dao động của mạch khi mắc L1 song song L2 là:

A. fnt=2,4kHzf//=5kHz.

B. fnt=5,76kHzf//=25kHz.

C. fnt=5kHzvà =f//=2,4kHz.

D. fnt=25kHzf//=5,76kHz.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

+ Khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động của mạch là f1

+ Khi mắc cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động của mạch là f2

+ Khi mắc nối tiếp L1 và L2 thì tần số dao động của mạch là:

1fnt2=1f12+1f22=f12+f22f12f22

fnt=f12f22f12+f22=3.103.4.1033.1032+4.1032=2,4.103Hz=2,4kHz

+ Khi mắc song song L1 và L2 thì tần số dao động của mạch là:

f//2=f12+f22

f//=f12+f22=3.1032+4.1032=5.103Hz=5kHz

Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=18nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 87,2 mA.

B. 219 mA.

C. 12 mA.

D. 21,9 mA.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch:

I0=U0CL=4.18.1096.106=0,219A=219mA

Câu 28: Trong mạch điện dao động điện từ LC, tại thời điểm năng lượng từ trường gấp n lần năng lượng điện trường, khi đó năng lượng từ trường bằng bao nhiêu lần năng lượng điện từ?

A. Wt=1n+1W.

B. Wt=nn+1W.

C. Wt=1nW.

D. Wt=n+1nW.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

Vị trí năng lượng từ trường gấp n lần năng lượng điện trường:

Wt=nWdW=Wt+WdWd=1n+1WWt=nn+1W

Câu 29: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C=1μF. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i=20cos1000t+π2mA. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện có dạng:

A. u=20cos1000t+π2V.

B. u=20cos1000t-π2V.

C. u=20cos1000tV.

D. u=20cos2000t+π2V.

Đáp án: C

Giải thích:

Từ phương trình:i=20cos1000t+π2mA, ta có:

+ Tần số góc ω=1000=1LCL=1ω2C=110002.106=1H

+ Cường độ dòng điện cực đại: I0=20mA

Ta có: CU02=LI02U0=LI02C=1.20.1032106=20V

Dòng điện trong mạch dao động nhanh pha π2 so với điện áp trong mạch:

φi=φu+π2φu=φiπ2=π2π2=0u=20cos1000tV

Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=10pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện qua mạch bằng không. Biểu thức của điện tích trên tụ là:

A. q=5.1010cos107t+π2C.

B. q=2,5.1010sin107tC.

C. q=5.109cos2.107t+π2C.

D. q=2,5.109cos2.107tC.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Tần số góc:

ω=1LC=10,25.103.10.1012=2.107rad/s

+ Điện tích cực đại trên bản tụ: q0=I0ω=50.1032.107=2,5.109C

+ Tại t=0:

i=0q=qmax=q0=q0cosφ

cosφ=1φ=0q=2,5.109cos2.107tC

Câu 31: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.

A. u = 4 V, i = 0,4 A.

B. u = 5 V, i = 0,04 A.

C. u = 4 V, i = 0,04 A.

D. u = 5 V, i = 0,4 A.

Đáp án: C

Giải thích:

- Tần số góc của dao động: Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

→ điện áp cực đại trên một bản tụ: Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

→ điện áp cực đại trên hai bản tụ:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

+ Điện áp giữa hai bản tụ khi i = 0,03 là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

+ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 30µC là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 32: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: D

Giải thích:

- Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 34: Trong mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0,5U0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: B

Giải thích:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 35: Cho một mạch dao động LC lý tưởng, gọi Δt là chu kỳ biến thiên tuần hoàn của năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Tại thời điểm t thì độ lớn điện tích trên tụ là 15√3.10-6 C và dòng điện trong mạch là 0,03 A. Tại thời điểm (t + Δt/2) thì dòng điện trong mạch là 0,03√3 A. Điện tích cực đại trên tụ là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: A

Giải thích:

- Năng lượng từ trường biến thiên với chu kì Δt chu kì của mạch dao động là 2Δt.

→ Dòng điện tại thời điểm t và thời gian t + 0,5Δt vuông pha nhau:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Áp dụng hệ thức độc lập thời gian: Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 36: Trong một mạch dao động điện từ LC với L = 25 mH và C = 1,6 µF. đang có dao động điện từ. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 6,93 mA và điện tích trên tụ điện bằng 0,8 µC. Năng lượng của mạch dao động bằng:

A. 0,6 mJ.

B. 800 nJ.

C. 1,2 mJ.

D. 0,8 mJ.

Đáp án: B

Giải thích:

- Năng lượng của mạch dao động:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 37: Một mạch dao động từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 2 V thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là:

A. 4 V

B. 2√5 V

C. 2√3 V

D. 6 V

Đáp án: B

Giải thích:

- Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Thay u1 = 2V và u2 = 4V

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Lấy (2) – (1) ta được:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 38: Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Lấy π2 = 10. Tần số dao động f của mạch là:

A. 1,5 MHz

B. 25 Hz

C. 10 Hz

D. 2,5 MHz

Đáp án: D

Giải thích:

- Tần số dao động của mạch:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 39: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4√2 µC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π√2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: A

Giải thích:

- Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

- Khoảng thời gia ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị cực đại là: Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng U0. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Đáp án: D

Giải thích:

- Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12

Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

1 3887 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: