TOP 40 câu Trắc nghiệm Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân (có đáp án 2024) – Vật lí 12
Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 36.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
Đáp án: B
Giải thích:
Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt.
Câu 2. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
D. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt.
Đáp án: B
Giải thích:
Năng lượng riêng liên kết của hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
Câu 3. Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có khối lượng tổng cộng là mo, khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A. Wlk = (mo – m)c2.
B. Wlk = mo.c2.
C. Wlk = m.c2.
D. Wlk = (mo – m)c.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có: Wlk = Δm.c2 = (mo – m)c2.
Câu 4. Độ hụt khối của hạt nhân là (đặt N = A – Z)
A. Δm = Nmn – Zmp.
B. Δm = mX – Nmp – Zmp.
C. Δm = (Nmn + Zmp ) – mX.
D. Δm = Zmp – Nmn.
Đáp án: C
Giải thích:
Độ hụt khối của hạt nhân là .
Câu 5. Cho hạt nhân (nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính độ hụt khối của hạt nhân biết mp = 1,0073u, mn = 1,0087u.
A. Δm = 0,1295u.
B. Δm = 0,0295u.
C. Δm = 0,2195u.
D. Δm = 0,0925u.
Đáp án: C
Giải thích:
+ Từ kí hiệu hạt nhân ta suy ra được hạt nhân có 13p và 14n.
+ Độ hụt khối
Δm = (Z.mp + N.mn) – mAl
= (13.1,0073u + 14.1,0087u) – 26,9972u = 0,2195u.
Câu 6. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Biết 1u = 931,5 MeV/c2.
A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
Đáp án: D
Giải thích:
Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
MeV.
Câu 7. Cho hạt nhân (Thori) có mTh = 230,0096u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. 1737,62 MeV/nuclôn.
B. 5,57 MeV/nuclôn.
C. 7,55 MeV/nuclôn.
D. 12,41 MeV/nuclôn.
Đáp án: C
Giải thích:
Năng lượng liên kết của hạt nhânlà:
MeV
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là MeV/nuclôn.
Câu 8. Cho hạt nhân (nhôm) có mAl = 26,9972u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân , biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
A. Wlk = 217,5 MeV.
B. Wlk = 204,5 MeV.
C. Wlk = 10 MeV.
D. Wlk = 71,6 MeV.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có
Câu 9. Hạt nhân có mPo = 210,0913u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV.
A. 1507,26 MeV/nuclôn.
B. 17,94 MeV/nuclôn.
C. 5,17 MeV/nuclôn.
D. 7,17 MeV/nuclôn.
Đáp án: D
Giải thích:
Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
MeV.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là .
Câu 10. Hạt nhân có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân
Ta có ,
,
.
Câu 11. Cho khối lượng các hạt nhân lần lượt là mPo = 210u, mU = 238u, mTh = 230u. Biết khối lượng các nuclôn là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV. Hãy sắp theo thứ tự giảm dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Xác định năng lượng liên kết của các hạt nhân :
có:
có:
có:
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân
,
,
.
Câu 12. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là DEX, DEY, DEZ với DEZ < DEX < DEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta đặt:
Với AX = 2AY = 0,5AZ và DEZ < DEX < DEY.
Mặt khác: ( luôn đúng )
(luôn đúng) .
Câu 13. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
Đáp án: B
Giải thích:
Áp dụng công thức tính năng lượng liên kết cho các hạt nhân ta được:
và
Ta có ,
Năng lượng riêng kết riêng của hạt nhân lớn hơn năng lượng riêng kết riêng của một lượng 3,42 MeV/nuclon.
Câu 14. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
Đáp án: B
Giải thích:
Đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là năng lượng liên kết riêng.
Câu 15. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn, các hạt nhân đó có số khối A trong phạm vi
A. 50 < A < 80.
B. 50 < A < 95.
C. 60 < A < 95.
D. 80 < A < 160.
Đáp án: A
Giải thích:
Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclôn có số khối A trong phạm vi 80.
Câu 16. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ?
A. Hêli.
B. Cacbon.
C. Sắt.
D. Urani.
Đáp án: C
Giải thích:
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhất
Năng lượng liên kết riêng lớn nhất là sắt vì số khối của sắt là 56 nằm trong khoảng từ 50 đến 80.
Câu 17. Chọn đáp án câu sai?
A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất.
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Đáp án: C
Giải thích:
C – sai vì các hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 18. Cho phản ứng hạt nhân sau Năng lượng liên kết của các hạt nhân tương ứng là ΔEA, ΔEB, ΔEC, ΔED. Năng lượng của phản ứng ΔE được tính bởi công thức
A. ΔE = ΔEA + ΔEB – ΔEC – ΔED.
B. ΔE = ΔEA + ΔEB + ΔEC + ΔED.
C. ΔE = ΔEC + ΔEB – ΔEA – ΔED.
D. ΔE = ΔEC + ΔED – ΔEA – ΔEB.
Đáp án: D
Giải thích:
Năng lượng của phản ứng là .
Câu 19. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u, mα = 4,0015u.
A. ΔE = 7,2618 J.
B. ΔE = 7,2618 MeV.
C. ΔE = 1,16189.10–19 J.
D. ΔE = 1,16189.10–13 MeV.
Đáp án: B
Giải thích:
Năng lượng tối thiểu cần để thiết để chia hạt nhân thành các hạt α bằng với năng lượng liên kết của hạt nhân.
Ta có .
Câu 20. Hạt nhân phóng xạ β– (có kí hiệu). Hạt nhân con sinh ra có
A. 5p và 6n.
B. 6p và 7n.
C. 7p và 7n.
D. 7p và 6n.
Đáp án: C
Giải thích:
Viết phương trình phản ứng hạt nhân và sử dụng các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn.
Phương trình
Suy ra: . Hạt nhân con sinh ra có và
Câu 21. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α () và một tia β– () thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Đáp án: D
Giải thích:
Viết phương trình phản ứng hạt nhân và sử dụng các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn. Phương trình có:
Suy ra: .
Khi đó số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D. A, B và C đều đúng.
Đáp án: C
Giải thích:
Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
Câu 23. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn.
B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Đáp án: D
Giải thích:
Trong một phản ứng hạt nhân, do có sự hụt khối trong từng hạt nhân nên trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia có thể tăng hoặc giảm.
Câu 24. Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe = 4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 17,26 MeV.
B. 12,25 MeV.
C. 15,25 MeV.
D. 22,45 MeV.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Do đó năng lượng mà phản ứng toả ra là:
Câu 25. Bắn phá hạt nhân đứng yên bằng một hạt α thu được hạt prôtôn và một hạt nhân Oxi. Cho khối lượng của các hạt nhân mN = 13,9992u; mα = 4,0015u; mp = 1,0073u; mO = 16,9947u; 1u = 931 MeV/c2. Phản ứng trên
A. thu 1,39.10–6 MeV.
B. tỏa 1,21 MeV.
C. thu 1,21 MeV.
D. tỏa 1,39.10–6 MeV.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Do đó năng lượng mà phản ứng thu vào là:
Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132 MeV.
B. Thu vào 1,60132 MeV.
C. Toả ra 2,562112.10–19 J.
D. Thu vào 2,562112.10–19 J.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Do đó năng lượng mà phản ứng thu vào là:
Câu 27. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Đáp án: A
Giải thích:
Do tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u nên phản ứng năng thu:
Câu 28. sau một số lần phân rã α và β– biến thành hạt nhân chì bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α và β– ?
A. 8 lần phân rã α và 12 lần phân rã β– .
B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–.
C. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β–.
D. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β–.
Đáp án: D
Giải thích:
Viết phương trình phản ứng hạt nhân
Áp dụng các định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclôn
Suy ra: .
Câu 29. Hãy chỉ ra câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. điện tích.
C. động lượng.
D. khối lượng.
Đáp án: D
Giải thích:
Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng.
Câu 30. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích? Phương trình phản ứng hạt nhân
A. A1 + A2 = A3 + A4.
B. Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
C. A1 + A2 + A3 + A4 = 0.
D. .
Đáp án: C
Giải thích:
Định luật bảo toàn số khối:
Định luật bảo toàn điện tích: .
Định luật bảo toàn động lượng:
Câu 31. Năng lượng liên kết riêng là:
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
Đáp án: C
Câu 32. Năng lượng liên kết của một hạt nhân:
A. có thể có giá trị dương hoặc âm
B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
C. có thể có giá trị bằng 0
D. tỉ lệ với khối lượng hạt nhân
Đáp án: C
Câu 33. Hạt nhân bền vững hơn nếu:
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử số (A) lớn hơn
D. có độ hụt khối nhỏ hơn
Đáp án: A
Câu 34. Lực hạt nhân là:
A. lực từ
B. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
D. lực điện từ
Đáp án: B
Câu 35. Khi bắn phá hạt nhân nitơ bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo và một hạt:
A. nơtron
B. proton
C. hạt α
D. nơtrinô
Đáp án: C
Câu 36. Trong phản ứng hạt nhân X là hạt nhân của nguyên tố:
A. nitơ
B. nêon
C. cacbon
D. ôxi
Đáp án: D
Câu 37. Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân được quyết định bởi đại lượng:
A. m
B. Δm
C. m/A
D. Δm/A
Đáp án: D
Câu 38. Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật
A. bảo toàn số proton
B. bảo toàn số nơtron
C. bảo toàn số nuclôn
D. bảo toàn khối lượng
Đáp án: C
Câu 39. Trong phản ứng hạt nhân X là hạt:
A. nơtron
B. bêta trừ
C. bêta cộng
D. đơteri
Đáp án: B
Câu 40. Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
Đáp án: C
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án