TOP 40 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân (có đáp án 2024) – Vật lí 12

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 35.

1 2683 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân
Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân

Câu 1. Hạt nhân 92238U có cấu tạo gồm

A. 238p và 92n.

B. 92p và 238n.

C. 238p và 146n.

D. 92p và 146n.

Đáp án: D

Giải thích:

Hạt nhân nguyên tử X, kí hiệu là XZAvới Z là số hạt prôtôn, A là số khối = Z + N

(với N là số hạt nơtron).

Hạt nhân U92238 có Z = 92 có 92p; A = 238 = Z + N N = 146 có 146n.

Câu 2. Cho hạt nhân X510. Hãy tìm phát biểu sai?

A. Số nơtron là 5.

B. Số prôtôn là 5.

C. Số nuclôn là 10.

D. Điện tích hạt nhân là 6e.

Đáp án: D

Giải thích:

Z = 5 số prôtôn là 5, điện tích hạt nhân là 5e

A = Z + N N = A – Z = 10 – 5 = 5: số nơtron là 5.

Câu 3. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtron là

A. X34.

B. X37.

C. X47.

D. X73.

Đáp án: B

Giải thích:

Z = 3, N = 4 A=3+4=7 X37 .

Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn.

B. các nơtron.

C. các nuclôn.

D. các êlectron.

Đáp án: C

Giải thích:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôtôn và nơtron. Các hạt đó được gọi chung là các nuclôn.

Câu 5. Hạt nhân nguyên tử ZAX được cấu tạo gồm

A. Z nơtron và A prôtôn.

B. Z nơtron và A nơtron.

C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron.

D. Z nơtron và (A – Z) prôtôn.

Đáp án: C

Giải thích:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt prôtôn Z và nơtron N = A - Z. Các hạt đó được gọi chung là các nuclôn.

Câu 6. Hạt nhân pôlôni P84210o có điện tích là

A. 210 e.

B. 126 e.

C. 84 e.

D. 0 e.

Đáp án: C

Giải thích:

Hạt nhân P84210o có 84p và (210 - 84) = 126n. Mỗi p có điện tích bằng e, mỗi n có điện tích bằng 0 nên P84210ocó điện tích là 84e.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?

A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.

C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.

D. Hạt nhân trung hòa về điện.

Đáp án: D

Giải thích:

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A nuclôn bao gồm Z hạt prôtôn và N hạt nơtron (A = Z + N).

Prôtôn mang điện tích dương, nơtron không mang điện nên hạt nhân mang điện tích dương.

Câu 8. Hạt nhân A1327l

A. 13 prôtôn và 27 nơtron.

B. 13 prôtôn và 14 nơtron.

C. 13 nơtron và 14 prôtôn.

D. 13 prôtôn và 13 nơtron.

Đáp án: B

Giải thích:

Hạt nhân A1327l có Z = 13 có 13 prôtôn; A = Z + N N = 27 – 13 = 14 có 14 nơtron.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.

B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.

C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.

Đáp án: B

Giải thích:

Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số Z nhưng khác số A nghĩa là cùng số prôtôn và khác số nơtron.

Câu 10. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thì

A. có cùng khối lượng.

B. có cùng số Z, khác số A.

C. có cùng số Z, cùng số A.

D. cùng số A.

Đáp án: B

Giải thích:

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số prôtôn Z, khác số N nên khác số A.

Câu 11. Độ lớn điện tích nguyên tố là |e| = 1,6.10–19 C, điện tích của hạt nhân 510B

A. 5 e.

B. 10 e.

C. –10 e.

D. –5 e.

Đáp án: A

Giải thích:

Hạt nhân 510B có 5p và 5n. Mỗi p có điện tích bằng e, mỗi n có điện tích bằng 0 nên 510Bcó điện tích là 5e.

Câu 12. Các đồng vị của Hidro là

A. Triti, đơtêri và hidro thường.

B. Heli, triti và đơtêri.

C. Hidro thường, heli và liti.

D. heli, triti và liti.

Đáp án: A

Giải thích:

Các đồng vị Hidro là triti (13T), đơtêri (12D) và hidro thường (11H).

Câu 13. Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng

A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11H.

B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 612C.

C. 112 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 612C.

D. 112 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 1u bằng 112 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 612C..

Câu 14. Trong hạt nhân nguyên tử U92235

A. 92 prôtôn.

B. 235 nơtron.

C. 235 êlectron.

D. 92 nuclôn.

Đáp án: A

Giải thích:

Hạt nhân U92235: Z = 92 có 92 prôtôn; A = 235 nuclôn;

N = A – Z = 235 – 92 = 143 có 143 nơtron.

Câu 15. Trong hạt nhân nguyên tử H24e

A. 4 prôtôn.

B. 2 nơtron.

C. 4 êlectron.

D. 2 nuclôn.

Đáp án: B

Giải thích:

Hạt nhân H24e: Z = 2 có 2 prôtôn; A = 4 nuclôn;

N = A – Z = 4 – 2 = 2 có 2 nơtron.

Câu 16. Khối lượng nơtron mn = 1,008665u. Khi tính theo đơn vị kg thì

A. mn = 0,1679.10–27 kg.

B. mn = 16,749.10–27 kg.

C. mn = 1,6749.10–27 kg.

D. mn = 167,49.10–27 kg.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 1u=1,6605.1027kg mn=1,6749.1027kg.

Câu 17. Số nguyên tử có trong 2 (g) B510o

A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023.

C. 1,204.1023.

D. 20,95.1023.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử là NA=6,02.1023

Nên: NBo=mBoMBo.NA=210.6,02.1023=1,204.1023 nguyên tử.

Câu 18. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u ?

A. mp > u > mn.

B. mn < mp < u.

C. mn > mp > u.

D. mn = mp > u.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có mp=1,6726.1027kgmn=1,6749.1027kgu=1,6605.1027kgmn>mp>u.

Câu 19. Hạt nhân N1124a

A. 11 prôtôn và 24 nơtron.

B. 13 prôtôn và 11 nơtron.

C. 24 prôtôn và 11 nơtron.

D. 11 prôtôn và 13 nơtron.

Đáp án: D

Giải thích:

Hạt nhân N1124a: Z = 11 có 11 prôtôn; N = A – Z = 24 – 11 = 13 có 13 nơtron.

Câu 20. Hạt nhân Triti có

A. 3 nơtron và 1 prôtôn.

B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.

D. 3 prôtôn và 1 nơtron.

Đáp án: C

Giải thích:

Hạt nhân Triti, kí hiệu là H13có 3 nuclôn, 1 prôtôn

có 3 – 1 = 2 nơtron.

Câu 21. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?

A. kg.

B. MeV/c.

C. MeV/c2.

D. u.

Đáp án: B

Giải thích:

kg, MeV/c2và u đều là đơn vị đo khối lượng.

Câu 22. Trong hạt nhân nguyên tử C614

A. 14 prôtôn và 6 nơtron.

B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

C. 6 prôtôn và 8 nơtron.

D. 8 prôtôn và 6 nơtron.

Đáp án: C

Giải thích:

Hạt nhân C614: Z = 6 có 6 prôtôn; N = A – Z = 14 – 6 = 8 có 8 nơtron.

Câu 23. Khối lượng prôtôn mp = 1,007276u. Khi tính theo đơn vị kg thì

A. mp = 1,762.1027 kg.

B. mp = 1,672.1027 kg.

C. mp = 16,72.1027 kg.

D. mp = 167,2.1027 kg.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có 1u=1,6605.1027kg

Khối lượng prôtôn bằng mp=1,672.1027kg.

Câu 24. Số prôtôn có trong 2 (g) B510o

A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023.

C. 1,204.1023.

D. 20,95.1023.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử là NA=6,02.1023

Mỗi nguyên tử B510o có 5p

Nên có: 5.mBoMBo.NA=5.210.6,02.1023=6,02.1023 prôtôn.

Câu 25. Số nơtron có trong 2 (g) B510o

A. 4,05.1023.

B. 6,02.1023.

C. 1,204.1023.

D. 20,95.1023.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta đã biết 1 mol chất có số nguyên tử là NA=6,02.1023

Mỗi nguyên tử B510o có 10 – 5 = 5n

Nên có: 5.mBoMBo.NA=5.210.6,02.1023=6,02.1023 nơtron.

Câu 26. Vi c vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng ng E và khối lưng m của vật là

A. E = mc2.

B. E = m2c.

C. E = 2mc2.

D. E = 2mc.

Đáp án: A

Giải thích:

Theo hệ thức Anhxtanh E=mc2.

Câu 27. Chọn đáp án câu đúng.

Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:

A. nguyên tử số.

B. số khối.

C. khối lượng nguyên tử.

D. số các đồng vị

Đáp án: A

Giải thích:

Vì nguyên tử số Z là số thứ tự của nguyên tố trong bảng phân loại tuần hoàn.

Câu 28. Chọn đáp án câu đúng.

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:

A. số prôtôn.

B. số nơtron.

C. số nuclôn.

D. khối lượng nguyên tử

Đáp án: A

Giải thích:

Vì hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng số prôtôn và khác nhau số nơtron.

Câu 29. So với hạt nhân 1429Si, hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

A. 11 nơtron và 6 prôtôn.

B. 5 nơtron và 6 prôtôn.

C. 6 nơtron và 5 prôtôn.

D. 5 nơtron và 12 prôtôn.

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 1429Si  14p2914=15n;   2040Ca  20p4020=20n

2040Ca có nhiều hơn 1429Si là 20p14p=6p20n15n=5n

Câu 30. Biết số Avôgađrô là NA = 6,02.1023 mol-1 và khối lượng mol của 92238U bằng 238 g/mol. Số nơtron có trong 119 gam 92238U xấp xỉ bằng

A. 8,8.1025.

B. 1,2.1025.

C. 2,2.1025

D. 4,4.1025.

Đáp án: D

Giải thích:

+ Số nguyên tử 92238U có trong 119g là N=119238.NA

+ Một nguyên tử có chứa 238 – 92 = 146 hạt nơtron.

+ Số hạt nơtron có trong 119 g 92238U 146.119238.6,02.10234,4.1025.

Câu 31. Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên từ:

A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa cả proton và nơtron.

B. Hai nguyên tử của hai nguyên tố bất kì khác nhau có số nơtron hoàn toàn khác nhau.

C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị

D. Hai nguyên tử có điện tích hạt nhân khác nhau thuộc hai nguyên tố khác nhau.

Đáp án: A

Câu 32. Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:

A. khối lượng nguyên tử

B. điện tích của hạt nhân

C. bán kính hạt nhân

D. năng lượng liên kết

Đáp án: B

Câu 33. Tìm phát biểu sai. Hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. Z proton

B. (A – Z) nơtron

C. điện tích bằng Ze

D. Z nơtron

Đáp án: D

Câu 34. Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. 206 nuclôn

B. điện tích là 1,312.10-18 C

C. 124 nơtron

D. 82 proton

Đáp án: D

Câu 35. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có:

A. số nuclôn giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

B. số nơtron giống nhau nhưng số proton khác nhau

C. số proton giống nhau nhưng số nơtron khác nhau

D. khối lượng giống nhau nhưng số proton khác nhau

Đáp án: C

Câu 36. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật:

A. bảo toàn năng lượng

B. bảo toàn động lượng

C. bảo toàn động năng

D. bảo toàn số khối

Đáp án: C

Câu 37. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton.

B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân.

C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn.

D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân.

Đáp án: C

Câu 38. So với hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12, hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

C. ít hơn 10 proton

D. ít hơn 4 nuclôn

Đáp án: C

Câu 39. Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:

A. heli

B. triti

C. hiđrô thường

D. đơteri

Đáp án: B

Câu 40. Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206Pb

A. 122

B. 124

C. 126

D. 130

Đáp án: B

1 2683 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: