Phương án tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha noi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định
- Không vi phạm pháp luật và trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự
2. Phạm vi tuyển sinh
Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2023 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023
- Điều kiện xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
- Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT
+ Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Điều kiện xét tuyển:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
+ Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2023.
- Phương thức 5. Xét tuyển thẳng
+ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Tốt nghiệp THPT;
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường (trường công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT).
- Xét theo kết quả học tập THPT:
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2018 trở lại đây;
+ Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm).
- Xét tuyển thẳng:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2023;
+ Đạt điều kiện xét tuyển thẳng của Trường. Cụ thể:
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (năm học 2022-2023) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (năm học 2022-2023) dành cho học sinh THPT do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và đã tốt nghiệp THPT;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (năm học 2022-2023) hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh (năm học 2022-2023) và đã tốt nghiệp THPT;
- Thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
7. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 360.000đ/tín chỉ (riêng ngành Hệ thống thông tin: 395.000đ/tín chỉ).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Xét tuyển theo phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển đợt 1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có):
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 01- ĐKXT kèm theo);
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
(b) Xét tuyển theo phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 02 - ĐKXT kèm theo);
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực);
+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
(c) Xét tuyển theo phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh và đã tốt nghiệp THPT (phụ lục các môn xét tuyển thẳng kèm theo).
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 03-ĐKTT kèm theo).
+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
+ Giấy chứng nhận đạt giải (bản sao có chứng thực).
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh là học sinh giỏi ở THPT (lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12) và đã tốt nghiệp THPT
+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTT kèm theo).
+ Giấy CNTN THPT tạm thời (bản sao có chứng thực).
+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
9. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
+ Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
+ Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
+ Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
gành/ Chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, C00, D01 | A01, A00, D01 | 180 |
Quản trị văn phòng |
7340406 | C00, C14, C20, D01 | C00, D01, D14, D15 | 160 |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) |
7380101 (7380101-01) |
A00, A01, C00, D01 | A00, A01, D01 | 170 |
Quản lý nhà nước |
7310205 | A01, C00, C20, D01 | A01, C00, D01 | 220 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) |
7310201 (7310201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 60 |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ) |
7320303 (7320303-01) |
C00, C20, C19, D01 | C00, C20, C19, D01 | 80 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
50 |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
7229042 (7229042-01) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 60 |
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch) (Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông) |
7229040 (7229040-01) (7229040-02) |
C00, C20, D01, D15 | C00, C20, D01, D15 | 270 |
Thông tin - thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin) |
7320201 (7320201-01) |
A10, C00, C20, D01 | A10, C00, C20, D01 | 50 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
7310202 |
A00, C00, C19, C20 | A00, C00, C19, C20 | 60 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01, A10, D01 | A00, A01, A10, D01 | 80 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nội vụ Hà Nội: http://truongnoivu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0243.7532.864
- Email: webmaster@truongnoivu.edu.vn
- Website: http://truongnoivu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021
Ngành/ Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Theo điểm thi THPT QG |
Theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị nhân lực |
19,8 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25 (A00, A01, D01) |
A00, A01, D01: 20,5 C00: 22,5 |
A00, A01, D01: 26,5 C00: 28,5 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 28,0 |
A00, A01, D01: 24,0 C00: 27,0 |
|
Quản trị văn phòng |
19,5 (D01) 21,5 (C00) 22,5 (C19, C20) |
24,5 (D01, D14, D15) |
D01: 20 C0: 22 C19: 23 C20: 23 |
D01, D14, D15: 25,25 C00: 27.25 |
D01: 23,75 C00: 25,75 C14: 26,75 C20: 26,75 |
A01: 23,75 D01: 23,75 C00: 25,75 C20: 26,75 |
|
Luật (Chuyên ngành Thanh Tra) |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
A00, A01, D01: 18 C00: 20 |
A00, A01, D01: 25,5 C00: 27,5 |
A00, A01, D01: 23,5 C00: 25,5 |
A00, A01, D01: 24,25 C00: 26,25 |
|
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) |
16 (D01, D15) 18 (C00) 19 (C20) |
19 (D01) 19 (D15) 21 (C00) 22 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01, D15: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 16,0 C00: 18,0 |
|
Thông tin - thư viện |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 15 D01: 15 C00: 17 C20: 18 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A01, D01: 15,5 C00: 17,5 C20: 18,5 |
A01: 15,0 D01: 15,0 C00: 17,0 C20: 18,0 |
|
Quản lý nhà nước |
16 (A01, D01) 18 (C00, C01) |
21 (A01, D01) 23 (C00, C01) |
A01, D01: 17 C00: 19 C20: 20 |
A01, D01: 18 C00: 20 |
A01, D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
A01: 21,0 D01: 21,0 C00: 23,0 C20: 24,0 |
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý tài chính công |
16 (A00, A01, D01) |
21 (A00, A01, D01) |
|||||
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo |
16 (A10, D01) 18 (C00) 19 (C20) |
21 (A10, D01) 23 (C00) 24 (C20) |
|||||
CN Thanh tra |
19,5 (A00, A01, D01) 21,5 (C00) |
25,25 |
|||||
Chính trị học |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A01: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A10, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C14. C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C14: 18,0 C20: 18,0 |
|
Chuyên ngành Chính sách công |
15 (A10, D01) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (A10, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
|||||
Lưu trữ học |
15 (D01, D15) 17 (C00) 18 (C20) |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
D01: 14,5 C00: 16,5 C19: 17,5 C20: 17,5 |
D01: 18 C00: 20 C19: 21 C20: 21 |
D01: 15,5 C00: 17,5 C19, C20: 18,5 |
D01: 15,0 C00: 17,0 C19: 18,0 C20: 18,0 |
|
Hệ thống thông tin |
15 (A00, A01, D01, D02) |
18 (A00, A01, D01, D02) |
A00, A01, D01, D90: 15 |
A00, A01, D01, D90: 18 |
15,0 |
19,75 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
18 (A00, D01) 20 (C00) 21 (C20) |
A00: 14,5 D01: 14,5 C00: 16,5 C20: 17,5 |
A00, D01: 18 C00: 20 C20: 21 |
A00: 16,0 C00: 18,0 C19: 19,0 C20: 19,0 |
D14: 15,5 C00: 17,5 C19: 18,5 C20: 18,5 |
|
Văn hóa học - CN Văn hóa du lịch - CN Văn hóa truyền thông |
18 (D01, D15) 20 (C00) 21 (C20) |
23 (D01, D15) 25 (C00) 26 (C20) |
D01: 16 D15: 16 C00: 18 C20: 19 |
D01: 20,8 D15: 20,8 C00: 22,8 C20: 23,8 |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 20,25 C00: 22,25 |
|
Kinh tế |
20,5 |
23,5 |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D15: 17,0 C00: 19,0 C20: 20,0 |
D01, D14, D15: 23,25 C00: 25,25 |
|||||
Ngôn ngữ Anh |
22,5 (Tiếng Anh hệ số 2) |
23,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Học phí
A. Dự kiến mức học phí năm học 2023 trường Đại học Nội Vụ
Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Nội vụ Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương ứng học sinh, đơn giá sinh viên phải đóng thêm là từ: 1 triệu đồng – 3 triệu đồng cho một năm học. Cùng với đó, đơn giá học phí sẽ tăng từ 50.000 đồng – 80.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2022
Năm học 2022-2023, học sinh sẽ đóng các mức thu ước chừng tăng xấp xỉ 10% so với năm trước đó. Tương đương:
- Ngành Hệ thống thông tin: 520.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 425.000 đồng/tín chỉ.
- Sinh viên phải đóng từ 11.000.000 VNĐ – 12.000.000 VNĐ/ năm học. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
C. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2021
Học phí HUHA năm 2021 – 2022 mức thu như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ.
- Đơn giá mỗi sinh viên phải đóng cho một năm là: 11.000.000 vnđ đến 12.000.000 vnđ khi theo học trường này.
D. Học phí trường Đại học Nội vụ năm 2020
Năm 2020, đơn giá học phí của trường HUHA cụ thể là:
- Ngành Hệ thống thông tin: 395.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 360.000 đồng/tín chỉ.
- Mỗi năm sinh viên phải đóng từ 10.000.000 vnđ – 11.000.000 vnđ. Ngoài ra học phí có thể tùy giảm theo số lượng tín chỉ đăng ký nên học phí có thể dao động khác nhau khoảng từ 1.000.000 vnđ đến 5.000.000 vnđ. Đơn giá học phí của trường sẽ tăng lên 10% theo quy định.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
|||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT |
Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
|||||
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn học |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
|||
1 |
Quản trị nhân lực |
180 |
7340404-T |
A00; A01; C00; D01 |
7340404-H |
A00; A01; D01 |
7340404-N |
7340404-I |
2 |
Quản trị văn phòng |
180 |
7340406-T |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-H |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-N |
7340406-I |
3 |
Luật |
180 |
7380101-T |
A00; A01; C00; D01 |
7380101-H |
A00; A01; D01 |
7380101-N |
7380101-I |
4 |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101-01-T |
7380101-01-H |
7380101-01-N |
7380101-01-I |
|||
5 |
Kinh tế |
120 |
7310101-T |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-H |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-N |
7310101-I |
6 |
Quản lý nhà nước |
230 |
7310205-T |
A01; C00; C20; D01 |
7310205-H |
A01; C00; D01; D15 |
7310205-N |
7310205-I |
7 |
Chính trị học |
90 |
7310201-T |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-H |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-N |
7310201-I |
8 |
Chuyên ngành Chính |
7310201-01-T |
7310201-01-H |
7310201-01-N |
7310201-01-I |
|||
9 |
Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành |
7310201-02-T |
7310201-02-H |
7310201-02-N |
7310201-02-I |
|||
10 |
Lưu trữ học |
90 |
7320303-T |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-H |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-N |
7320303-I |
11 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu |
7320303-01-T |
7320303-01-H |
7320303-01-N |
7320303-01-I |
|||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
7810103-T |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-H |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-N |
7810103-I |
13 |
Quản lý văn hóa |
70 |
7229042-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-N |
7229042-I |
14 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát |
7229042-01-T |
7229042-01-H |
7229042-01-N |
7229042-01-I |
|||
15 |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
100 |
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-N |
7229040-01-I |
16 |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc |
7229040-02-T |
7229040-02-H |
7229040-02-N |
7229040-02-I |
|||
17 |
Thông tin – thư viện |
30 |
7320201-T |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-H |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-N |
7320201-I |
18 |
Chuyên ngành Quản trị |
7320201-01-T |
7320201-01-H |
7320201-01-N |
7320201-01-I |
|||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
7220201-T |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-H |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-N |
7220201-I |
20 |
Chuyên ngành Biên – |
7220201-01-T |
7220201-01-H |
7220201-01-N |
7220201-01-I |
|||
21 |
Chuyên ngành Tiếng |
7220201-02-T |
7220201-02-H |
7220201-02-N |
7220201-02-I |
|||
22 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
90 |
7310202-T |
D14; C00; C19; C20 |
7310202-H |
D14; C00; C20; D01 |
7310202-N |
7310202-I |
23 |
Hệ thống thông tin |
80 |
7480104-T |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-H |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-N |
7480104-I |
24 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
7480104-01-T |
7480104-01-H |
7480104-01-N |
7480104-01-I |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)