Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:
TT |
Ngành/Chuyên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Phương thức tuyển sinh |
|||||
Theo kết quả tốt nghiệp THPT |
Theo kết quả học tập THPT |
Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực |
Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
|||||
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn học |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
|||
1 |
Quản trị nhân lực |
180 |
7340404-T |
A00; A01; C00; D01 |
7340404-H |
A00; A01; D01 |
7340404-N |
7340404-I |
2 |
Quản trị văn phòng |
180 |
7340406-T |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-H |
A01; C00; C20; D01 |
7340406-N |
7340406-I |
3 |
Luật |
180 |
7380101-T |
A00; A01; C00; D01 |
7380101-H |
A00; A01; D01 |
7380101-N |
7380101-I |
4 |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101-01-T |
7380101-01-H |
7380101-01-N |
7380101-01-I |
|||
5 |
Kinh tế |
120 |
7310101-T |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-H |
A00; A01; A07; D01 |
7310101-N |
7310101-I |
6 |
Quản lý nhà nước |
230 |
7310205-T |
A01; C00; C20; D01 |
7310205-H |
A01; C00; D01; D15 |
7310205-N |
7310205-I |
7 |
Chính trị học |
90 |
7310201-T |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-H |
C14; C00; C20; D01 |
7310201-N |
7310201-I |
8 |
Chuyên ngành Chính |
7310201-01-T |
7310201-01-H |
7310201-01-N |
7310201-01-I |
|||
9 |
Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành |
7310201-02-T |
7310201-02-H |
7310201-02-N |
7310201-02-I |
|||
10 |
Lưu trữ học |
90 |
7320303-T |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-H |
C00; C20; C19; D01 |
7320303-N |
7320303-I |
11 |
Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu |
7320303-01-T |
7320303-01-H |
7320303-01-N |
7320303-01-I |
|||
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
150 |
7810103-T |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-H |
C00; D01; D14; D15 |
7810103-N |
7810103-I |
13 |
Quản lý văn hóa |
70 |
7229042-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229042-N |
7229042-I |
14 |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát |
7229042-01-T |
7229042-01-H |
7229042-01-N |
7229042-01-I |
|||
15 |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học |
100 |
7229040-01-T |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-H |
C00; D01; D14; D15 |
7229040-01-N |
7229040-01-I |
16 |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc |
7229040-02-T |
7229040-02-H |
7229040-02-N |
7229040-02-I |
|||
17 |
Thông tin – thư viện |
30 |
7320201-T |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-H |
A01; C00; C20; D01 |
7320201-N |
7320201-I |
18 |
Chuyên ngành Quản trị |
7320201-01-T |
7320201-01-H |
7320201-01-N |
7320201-01-I |
|||
19 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
7220201-T |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-H |
D01; D14; D15 Tiếng Anh |
7220201-N |
7220201-I |
20 |
Chuyên ngành Biên – |
7220201-01-T |
7220201-01-H |
7220201-01-N |
7220201-01-I |
|||
21 |
Chuyên ngành Tiếng |
7220201-02-T |
7220201-02-H |
7220201-02-N |
7220201-02-I |
|||
22 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
90 |
7310202-T |
D14; C00; C19; C20 |
7310202-H |
D14; C00; C20; D01 |
7310202-N |
7310202-I |
23 |
Hệ thống thông tin |
80 |
7480104-T |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-H |
A00; A01; D01; D10 |
7480104-N |
7480104-I |
24 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin |
7480104-01-T |
7480104-01-H |
7480104-01-N |
7480104-01-I |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)