Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023

Ngành đào tạo và chỉ tiêu trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 375 22/10/2023


TT

Ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

Theo kết quả học tập THPT

Theo kết quả bài thi đánh giá năng lực

Theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn
thi/ bài thi

Mã xét tuyển

Tổ hợp môn học

Mã xét tuyển

Mã xét tuyển

1

Quản trị nhân lực

180

7340404-T

A00; A01; C00; D01

7340404-H

A00; A01; D01

7340404-N

7340404-I

2

Quản trị văn phòng

180

7340406-T

A01; C00; C20; D01

7340406-H

A01; C00; C20; D01

7340406-N

7340406-I

3

Luật

180

7380101-T

A00; A01; C00; D01

7380101-H

A00; A01; D01

7380101-N

7380101-I

4

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

7380101-01-T

7380101-01-H

7380101-01-N

7380101-01-I

5

Kinh tế

120

7310101-T

A00; A01; A07; D01

7310101-H

A00; A01; A07; D01

7310101-N

7310101-I

6

Quản lý nhà nước

230

7310205-T

A01; C00; C20; D01

7310205-H

A01; C00; D01; D15

7310205-N

7310205-I

7

Chính trị học

90

7310201-T

C14; C00; C20; D01

7310201-H

C14; C00; C20; D01

7310201-N

7310201-I

8

Chuyên ngành Chính
sách công thuộc ngành Chính trị học

7310201-01-T

7310201-01-H

7310201-01-N

7310201-01-I

9

Chuyên ngành Công tác tôn giáo thuộc ngành
Chính trị học

7310201-02-T

7310201-02-H

7310201-02-N

7310201-02-I

10

Lưu trữ học

90

7320303-T

C00; C20; C19; D01

7320303-H

C00; C20; C19; D01

7320303-N

7320303-I

11

Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ thuộc ngành Lưu
trữ học

7320303-01-T

7320303-01-H

7320303-01-N

7320303-01-I

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

150

7810103-T

C00; D01; D14; D15

7810103-H

C00; D01; D14; D15

7810103-N

7810103-I

13

Quản lý văn hóa

70

7229042-T

C00; D01; D14; D15

7229042-H

C00; D01; D14; D15

7229042-N

7229042-I

14

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát
triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

7229042-01-T

7229042-01-H

7229042-01-N

7229042-01-I

15

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

100

7229040-01-T

C00; D01; D14; D15

7229040-01-H

C00; D01; D14; D15

7229040-01-N

7229040-01-I

16

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc
ngành Văn hóa học

7229040-02-T

7229040-02-H

7229040-02-N

7229040-02-I

17

Thông tin – thư viện

30

7320201-T

A01; C00; C20; D01

7320201-H

A01; C00; C20; D01

7320201-N

7320201-I

18

Chuyên ngành Quản trị
thông tin thuộc ngành Thông tin – thư viện

7320201-01-T

7320201-01-H

7320201-01-N

7320201-01-I

19

Ngôn ngữ Anh

90

7220201-T

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-H

D01; D14; D15
Môn chính:

Tiếng Anh

7220201-N

7220201-I

20

Chuyên ngành Biên –
Phiên dịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

7220201-01-T

7220201-01-H

7220201-01-N

7220201-01-I

21

Chuyên ngành Tiếng
Anh du lịch thuộc ngành Ngôn ngữ Anh

7220201-02-T

7220201-02-H

7220201-02-N

7220201-02-I

22

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

90

7310202-T

D14; C00; C19; C20

7310202-H

D14; C00; C20; D01

7310202-N

7310202-I

23

Hệ thống thông tin

80

7480104-T

A00; A01; D01; D10

7480104-H

A00; A01; D01; D10

7480104-N

7480104-I

24

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

7480104-01-T

7480104-01-H

7480104-01-N

7480104-01-I

1 375 22/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: