Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 415 02/11/2023


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2023

Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV) (ảnh 1)

Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV) (ảnh 1)

Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội từ năm 2019 - 2021

Ngành/ Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Theo điểm thi THPT QG

Theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị nhân lực

19,8 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25 (A00, A01, D01)

A00, A01, D01: 20,5

C00: 22,5

A00, A01, D01: 26,5

C00: 28,5

A00, A01, D01: 24,0

C00: 28,0

A00, A01, D01: 24,0

C00: 27,0

Quản trị văn phòng

19,5 (D01)

21,5 (C00)

22,5 (C19, C20)

24,5 (D01, D14, D15)

D01: 20

C0: 22

C19: 23

C20: 23

D01, D14, D15: 25,25

C00: 27.25

D01: 23,75

C00: 25,75

C14: 26,75

C20: 26,75

A01: 23,75

D01: 23,75

C00: 25,75

C20: 26,75

Luật

(Chuyên ngành Thanh Tra)

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

A00, A01, D01: 18

C00: 20

A00, A01, D01: 25,5

C00: 27,5

A00, A01, D01: 23,5

C00: 25,5

A00, A01, D01: 24,25

C00: 26,25

Quản lý văn hóa

(Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch)

16 (D01, D15)

18 (C00)

19 (C20)

19 (D01)

19 (D15)

21 (C00)

22 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01, D15: 18

C00: 20

C20: 21

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 16,0

C00: 18,0

Thông tin - thư viện

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 15

D01: 15

C00: 17

C20: 18

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A01, D01: 15,5

C00: 17,5

C20: 18,5

A01: 15,0

D01: 15,0

C00: 17,0

C20: 18,0

Quản lý nhà nước

16 (A01, D01)

18 (C00, C01)

21 (A01, D01)

23 (C00, C01)

A01, D01: 17

C00: 19

C20: 20

A01, D01: 18

C00: 20

A01, D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

A01: 21,0

D01: 21,0

C00: 23,0

C20: 24,0

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về kinh tế

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý tài chính công

16 (A00, A01, D01)

21 (A00, A01, D01)

Chuyên ngành Quản lý nhà nước về tôn giáo

16 (A10, D01)

18 (C00)

19 (C20)

21 (A10, D01)

23 (C00)

24 (C20)

CN Thanh tra

19,5 (A00, A01, D01)

21,5 (C00)

25,25

Chính trị học

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A01: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A10, D01: 18

C00: 20

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C14. C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C14: 18,0

C20: 18,0

Chuyên ngành Chính sách công

15 (A10, D01)

17 (C00)

18 (C20)

18 (A10, D01)

20 (C00)

21 (C20)

Lưu trữ học

15 (D01, D15)

17 (C00)

18 (C20)

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

D01: 14,5

C00: 16,5

C19: 17,5

C20: 17,5

D01: 18

C00: 20

C19: 21

C20: 21

D01: 15,5

C00: 17,5

C19, C20: 18,5

D01: 15,0

C00: 17,0

C19: 18,0

C20: 18,0

Hệ thống thông tin

15 (A00, A01, D01, D02)

18 (A00, A01, D01, D02)

A00, A01, D01, D90: 15

A00, A01, D01, D90: 18

15,0

19,75

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

18 (A00, D01)

20 (C00)

21 (C20)

A00: 14,5

D01: 14,5

C00: 16,5

C20: 17,5

A00, D01: 18

C00: 20

C20: 21

A00: 16,0

C00: 18,0

C19: 19,0

C20: 19,0

D14: 15,5

C00: 17,5

C19: 18,5

C20: 18,5

Văn hóa học

- CN Văn hóa du lịch

- CN Văn hóa truyền thông

18 (D01, D15)

20 (C00)

21 (C20)

23 (D01, D15)

25 (C00)

26 (C20)

D01: 16

D15: 16

C00: 18

C20: 19

D01: 20,8

D15: 20,8

C00: 22,8

C20: 23,8

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 20,25

C00: 22,25

Kinh tế

20,5

23,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D15: 17,0

C00: 19,0

C20: 20,0

D01, D14, D15: 23,25

C00: 25,25

Ngôn ngữ Anh

22,5

(Tiếng Anh hệ số 2)

23,75

(Tiếng Anh hệ số 2)

1 415 02/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: