Trang chủ Lớp 11 Toán 100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (Đề số 2)

  • 1264 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Phương trình sin2x3-π3 =0 có nghiệm là

Xem đáp án

Chọn D

sin2x3π3=0
2x3π3=kπ
2x3=π3+kπ
x=π2+32kπ


Câu 2:

21/07/2024

Nghiệm của phương trình sinx =12 là:

Xem đáp án

sinx=12sinx=sinπ6

x=π6+k2πx=ππ6+k2πk

x=π6+k2πx=5π6+k2πk

Vậy tập nghiệm của phương trình S=π6+k2π;5π6+k2πk.

Chọn D


Câu 3:

17/07/2024

Phương trình sin x = 12 có nghiệm thỏa mãn -π2xπ2

Xem đáp án

Ta có: sinx=12

sinx=12sinx=sinπ6

x=π6+k2πx=ππ6+k2π(k)

x=π6+k2πx=5π6+k2π(k)

Phương trình sin x = 1/2 có nghiệm thỏa mãn [-pi/2;pi/2] (ảnh 1)


Câu 5:

17/07/2024

Số nghiệm của phương trình sinx+π4=1 với πx5π

Xem đáp án

sinx+π4=1

x+π4=π2+k2πk

x=π4+k2πk

Vì πx5π nên ππ4+k2π5π

114+2k5

342k194

38k198

k nên k1;2.

Vậy phương trình có hai nghiệm nằm trong đoạn π;5π.

Chọn C


Câu 6:

17/07/2024

Nghiệm của phương trình 2cos2x + 1 = 0 là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

2cos2x+1=0

cos2x=12

2x=±2π3+k2πk

x=±π3+kπk

Vậy nghiệm của phương trình là x=±π3+kπk.


Câu 8:

17/07/2024

Số nghiệm của phương trình 2cosx+π3=1 với 0x2π là

Xem đáp án

Ta được nghiệm x = 23π12

+ Tương tự , từ (2) ta có:

  0  - 7π12+k2π2π0  - 712+2k2724k3124

Mà k nguyên nên k = 1 khi đó x = 17π12

Vậy có 2 nghiệm thỏa mãn đầu bài 

chọn B. 

 


Câu 12:

18/07/2024

Họ nghiệm của phương trình tanx+π5+3=0

Xem đáp án

Ta có: tan ( x + π5) + 3 = 0

tan ( x + π5) = - 3 x +π5 = -π3+kπx = - 8π15+kπ; k Z

chọn B

 

 


Câu 13:

19/07/2024

Phương trình tanx = tanx2 có họ nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện: xπ2+kπx2π2+kπ, kxπ2+kπxπ+k2πk

Xét phương trình: tanx=tanx2

x=x2+kπ,k

x=k2π,k (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=k2π,k.

Chọn A

 


Câu 14:

23/07/2024

Nghiệm của phương trình tan(2x-15°)=1, với -90°<x<90°

Xem đáp án

tan(2x - 15°) = 1

Điều kiện: cos2x1500

tan(2x - 15°) = 1

2x – 150 = 450 + k.1800

x = 600 + k.900

Vì – 900 < x < 900 nên x = - 600 hoặc x = 400.

Vậy x = - 600 và x = 300.

Chọn D


Câu 15:

19/07/2024

Số nghiệm của phương trình tanx = tan3π11 trên khoảng π4;2π

Xem đáp án

Điều kiện: cosx0

tanx=tan3π11

x=3π11+kπ,k

Mà π4<3π11+kπ<2π

144<k<1911

k nên k0;1

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Chọn B


Câu 16:

20/07/2024

Nghiệm của phương trình cotx+3=0


Câu 17:

08/11/2024

Phương trình lượng giác 3cot x -3=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án đúng là B

Lời giải

Điều kiện xác định: xkπ, k.

3cotx3=0

cotx=33

cotx=cotπ3

x=π3+kπ,k. (thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π3+kπ,k.

*Phương pháp giải:

Nắm được bảng giá trị lượng giác các góc đặc biệt

*Lý thuyết:

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11 (ảnh 5)

b, Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt (cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan)

  • Góc đối nhau (α và - α)

sin(α)=sinαcos(α)=cosαtan(α)=tanαcot(α)=cotα

  • Góc bù nhau (α  π - α)

sin(πα)=sinαcos(πα)=cosαtan(πα)=tanαcot(πα)=cotα

  • Góc phụ nhau (α  π2 - α)

sin(π2α)=cosαcos(π2α)=sinαtan(π2α)=cotαcot(π2α)=tanα

  • Góc hơn kém π (α  π + α)

sin(π+α)=sinαcos(π+α)=cosαtan(π+α)=tanαcot(π+α)=cotα

Xem thêm

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức 


Câu 18:

22/07/2024

Phương trình lượng giác 2cot x -3=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Điều kiện xác định: xkπ,k

2cotx3=0

2cotx=3

cotx=32

x=arccot32+kπk (thỏa mãn điều kiện).

Vậy nghiệm của phương trình là: x=arccot32+kπk.

Chọn B


Câu 20:

19/10/2024

Nghiệm của phương trình tan3x . cot2x = 1

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

*Phương pháp giải:

- tìm điều kiện xác định cho tan và cot để xác định trước

- Thực hiện phép tính chuyển hết về tan hoặc cot để tìm nghiệm

*Lời giải:

Điều kiện: cos3x0sin2x0xπ6+kπ3xkπ2,k

Xét phương trình: tan3x.cot2x = 1

tan3x=1cot2x

tan3x=tan2x

3x=2x+kπ,k

x=kπ,k (loại do xkπ2,k). 

Vậy phương trình vô nghiệm 

* Lý thuyết và các dạng bài cần nắm thêm về hàm số lượng giác:

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx

- Tập xác định: D=R\π2+kπ,k

- Tập giá trị: R

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D=R\kπ,k

- Tập giá trị: R

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

y=fxgx xác định khi gx0

y=fx xác định khi fx0

y=fxgx xác định khi g(x) > 0

y = tan[u(x)] xác định khi uxπ2+kπ,k

y = cot[u(x)] xác định khi uxkπ,k

sinx0 khi xkπk

cosx0 khi 

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

1sinu(x)1; 0sin2u(x)1; 0sinu(x)1

1cosu(x)1;0cos2u(x)1; 

- Phương pháp giải:

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Hàm số lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức 

Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác

Bài tập Hàm số lượng giác Toán 11 mới nhất 

 

 


Câu 27:

22/07/2024

Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x +sin x - 12sinx - 1sin2x = 2cot2x trong khoảng 0;π

Xem đáp án

Do đó. phương trình đã cho có 2  nghiệm thuộc khoảng (0; π) làπ4; 3π4

chọn A.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương