Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp

  • 484 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tính tổng các nghiệm của phương trình .

Xem đáp án

Chọn C.

Tính tổng các nghiệm của phương trình cos^2 x - sin2x = căn 2 + sin^2 x (ảnh 1)


Câu 4:

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin3x-3cos9x=1+4sin33x

Xem đáp án

Chọn B.

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin3x − căn3.cos9x = 1 + 4 sin^3 3x (ảnh 1)

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin3x − căn3.cos9x = 1 + 4 sin^3 3x (ảnh 1)

So sánh hai nghiệm ta được nghiệm dương nhỏ nhất là x=π18


Câu 6:

Giải phương trình cosx-3sinxsinx-12=0

Xem đáp án

Chọn C.

Giải phương trình  (ảnh 1)

Điều kiện bài toán tương đương với bỏ đi vị trí hai điểm trên đường tròn lượng giác (Hình 1).

Giải phương trình  (ảnh 1)

Biểu diễn nghiệm x=π6+lπ trên đường tròn lượng giác ta được 2 vị trí như Hình 2.

Đối chiếu điều kiện, ta loại nghiệm x=7π6+2lπ l.


Câu 9:

Hỏi trên 2sin2x-3sinx+1=0  có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án

Chọn A.

Hỏi trên [0; pi/2), phương trình 2sin^2 x − 3sinx + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm (ảnh 1)

Hỏi trên [0; pi/2), phương trình 2sin^2 x − 3sinx + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm (ảnh 1)

Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên  Hỏi trên [0; pi/2), phương trình 2sin^2 x − 3sinx + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm (ảnh 1)


Câu 10:

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos2x+5cosx+3=0 trên đường tròn lượng giác là?

Xem đáp án

Chọn A.

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos^2 x + 5cosx + 3 = 0   (ảnh 1)

Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.


Câu 11:

Cho phương trình t=cotx, ta được phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.


Câu 13:

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x+3sinx+4=0 trên đường tròn lượng giác là?

Xem đáp án

Chọn A.

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm.


Câu 14:

Cho phương trình t=cosx2, ta được phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A.

Cho phương trình cosx + cos x/2 + 1 = 0. Nếu đặt t = cos x/2 (ảnh 1)

Cho phương trình cosx + cos x/2 + 1 = 0. Nếu đặt t = cos x/2 (ảnh 1) Cho phương trình cosx + cos x/2 + 1 = 0. Nếu đặt t = cos x/2 (ảnh 1)


Câu 17:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình cos2x-2m+1cosx+m+1=0  có nghiệm trên khoảng π2;3π2

Xem đáp án

Chọn B.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình (ảnh 1)

Nhận thấy phương trình cosx=12 không có nghiệm trên khoảng π2;3π2 (Hình vẽ).

Do đó yêu cầu bài toán cosx=m có nghiệm thuộc khoảng Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình (ảnh 1)


Câu 19:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x+33sinxcosx-cos2x=2

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

Gọi S là tập nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Gọi S là tập nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm π6; π2


Câu 22:

Cho phương trình cos2x3sinxcosx+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Chọn C.

Cho phương trình  cos^2 x − 3sinxcosx + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai (ảnh 1)

Thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A đúng.

  • Phương trình
  • Cho phương trình  cos^2 x − 3sinxcosx + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai (ảnh 1)
  • Cho phương trình  cos^2 x − 3sinxcosx + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai (ảnh 1)

Câu 25:

Cho x thỏa mãn 6sinx-cosx+sinxcosx+6=0. Tính  cosx+π4

Xem đáp án

Chọn C.

Cho x thỏa mãn 6(sinx − cosx) + sinxcosx + 6 = 0 (ảnh 1)

Cho x thỏa mãn 6(sinx − cosx) + sinxcosx + 6 = 0 (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương