Trang chủ Lớp 11 Toán 100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác cơ bản (Đề số 1)

  • 1312 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

17/07/2024

Tập xác định của hàm số y=1sinx - cosx

Xem đáp án

Điều kiện: sinxcosx0sinxcosx

Xét cosx=0 thì sinx=1

sinxcosx=10 (luôn đúng)

cosx0

Khi đó chia cả hai vế cho cosx ta được:

sinxcosx1tanx1xπ4+kπ

Chọn đáp án D.


Câu 5:

19/10/2024

Tập xác định của hàm số y=tanx + cotx

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

*Phương pháp giải:

- tìm điều kiện xác định cho tan và cot để xác định trước

- Biến đổi hàm số tan và cot đưa về sin và cos rồi tính giá trị của x. Kết luận nghiệm phải nhìn cả vào đkxđ nữa

*Lời giải:

Ta có : y=tanx+cotx=sinxcosx+cosxsinx

Tập xác định của hàm số y= tanx + cotx là (ảnh 1)

* Lý thuyết và các dạng bài cần nắm thêm về hàm số lượng giác:

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx

- Tập xác định: D=R\π2+kπ,k

- Tập giá trị: R

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D=R\kπ,k

- Tập giá trị: R

 

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

y=fxgx xác định khi gx0

y=fx xác định khi fx0

y=fxgx xác định khi g(x) > 0

y = tan[u(x)] xác định khi uxπ2+kπ,k

y = cot[u(x)] xác định khi uxkπ,k

sinx0 khi xkπk

cosx0 khi 

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

1sinu(x)1; 0sin2u(x)1; 0sinu(x)1

1cosu(x)1;0cos2u(x)1; 

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Hàm số lượng giác – Toán 11 Kết nối tri thức 

Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác

Bài tập Hàm số lượng giác Toán 11 mới nhất 


Câu 8:

17/07/2024

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn


Câu 9:

16/07/2024

Cho hàm số f(x) = cos 2x và g(x) = tan 3x, chọn mệnh đề đúng


Câu 10:

16/07/2024

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Xét hàm y=x3 + cos x

TXĐ: D=R

Ta có: f(-x)=(-x)3+cos(-x)=-x+ cos x -f(x);

f(-x)f(x)

nên y=f(x)=x3+ cos x là hàm số không chẵn không lẻ.

Chọn A.


Câu 11:

21/07/2024

Xét tính chẵn lẻ của hàm số y=tan72x.sin5x


Câu 12:

17/07/2024

Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó: y = cot 2x, y = cos(x+π), y=1-sinx, y= tan2016x

Xem đáp án

+ Xét  hàm số y = tan2016x

TXĐ: D= R\π2 +kπ

Với x D- xD

Ta có:  f(-x)= tan2016(-x)= (-tan x)2016= tan2016x= f(x)

Suy ra,  hàm số y= f(x) là hàm số chẵn.

+ Xét  hàm số : y = h(x) = 1 - sinx

Tập xác định D = R

h(- x)= 1- sin (- x) = 1+ sinx

h(-x)h(x); h(- x)- h(x)

Do đó, hàm số này không chẵn , không lẻ

 


Câu 14:

23/07/2024

Hàm số y=3+2cos x tăng trên khoảng: 

Xem đáp án

Vì hàm số y=cos x đồng biến trên mỗi khoảng (-π+k2π;k2π),kZ

nên hàm số y=3+2cos x cũng đồng biến trên mỗi khoảng (-π+k2π;k2π),kZ

(với k=1) nên hàm số đồng biến trên khoảng 

Chọn C


Câu 15:

19/07/2024

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1

Xem đáp án

Ta có y= 2sin2x +1.

Do -1sin2x1-22sin2x2

-12sin2x +13 -1y3

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1

Chọn C.


Câu 16:

23/07/2024

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 4 - 3 sin22x

Xem đáp án

Ta có: 0sin2x10- 3sin2x- 344-3sin2x1

*y=1sin2x=1cosx=0x=π2+kπ

*y=4sin2x=0x=kπ

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Chọn B


Câu 17:

22/07/2024

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2017 cos8x+10π2017+2016


Câu 18:

17/07/2024

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=3sinx + 4cosx + 5


Câu 19:

19/07/2024

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=sinx + 2cosx + 1sinx + cosx +2

Xem đáp án

Ta có:

 sin x+ cosx = 2sin(x + π4)- 1sin (x +π4) 1-22.sin (x +π4)22.sin (x +π4) +2 >0 

hay sinx + cosx + 2 > 0  với mọi x.

 

Chọn B


Câu 20:

17/07/2024

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau: y=1+3sin2x-π4

Xem đáp án

Với mọi x, ta có:

 - 1sin (2x - π4) 1- 3 3sin (2x - π4) 3- 3+11+ 3sin (2x - π4) 3+1- 2 1+3sin (2x - π4) 4

Do đó, maxy = 4; miny = -2 

Chọn A.

 


Câu 21:

20/07/2024

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=3-2cos23x

Xem đáp án

Với mọi x ta có: 

0 cos23x 10 - 2cos23x - 23 3- 2cos23x 1

Do đó. maxy = 3; min y = 1

Chọn  B  


Câu 22:

23/07/2024

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số: y=1+2+sin2x

Xem đáp án

 

Với mọi x , ta có: 

-1 sin2x 112 +sin2x 3 12 +sin2x 321+2 +sin2x 1+3

Do đó . maxy = 1+3; min y = 2

chọn  A. 

 


Câu 24:

18/07/2024

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau: y = 2sinx +3

Xem đáp án

 Với mọi x, ta có:  - 1 sinx  1

 -2  2sinx21 2sinx + 3 51 2sinx + 3 5

Do đó. max y = 5, đạt được khi sinx = 1

miny = 1 , đạt được khi sinx = -1 

Chọn  D. 


Câu 25:

22/07/2024

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=1-2cos2x + 1

Xem đáp án

Với mọi x , ta có;

 0 cos2x102 cos2x21 2cos2x +131 2cos2x +1301-  2cos2x +1 1- 3

+ Do đó, maxy =  0 khi cosx = 0

 và miny =  1-  3 khi cos2x = 1

Chọn C


Câu 26:

17/07/2024

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc (0;π)

Xem đáp án

Ta có:  sin x + sin 2x + sin3x =  0

sinx + sin3x + sin2x = 0

2sin2x . cosx+  sin2x = 0

sin2x . (2cosx + 1 ) = 0

suy  ra : sin2x = 0 hoặc 2cosx + 1 = 0 

+ Xét sin2x = 02x =  kπx = kπ2

Có 1 nghiệm thuộc (0; π) là π2

+ Xét 2cosx + 1 = 0 cosx = -12 x= ±2π3+kπ

Các nghiệm thuộc (0; π) là 2π3

Vậy có 2 nghiệm  thỏa mãn là π2; 2π3

chọn A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương