Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2020
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2020, mời các bạn đón xem:
Học viện Tài chính công bố điểm chuẩn dự kiến năm 2020
Học viện Tài chính vừa đưa ra dự đoán điểm chuẩn đại học chính quy năm 2020 nhằm tư vấn giúp thí sinh có chiến lược đăng ký tổ hợp xét tuyển đạt hiệu quả cao nhất.
TS. Nguyễn Đào Tùng, Phó Giám đốc Học viện Tài chính cho biết, căn cứ vào ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào Học viện công bố: 24,00 điểm đối với các chương trình chất lượng cao (Môn chính Tiếng Anh chưa nhân đôi) và 20,00 điểm đối với các chương trình chuẩn. Học viện tiếp tục phân tích phổ điểm và nhu cầu của thí sinh đưa ra dự đoán điểm chuẩn có tính chất tham khảo với mục đích:
- Giúp các thí sinh an tâm với điểm số của mình có thể tự tin đăng ký vào ngành nghề phù hợp khi lựa chọn Học viện;
- Không hoang mang hoặc băn khoăn khi chọn trường, chọn ngành mình thích.
- Là cẩm nang tư vấn cho từng thí sinh biết cách đưa ra chiến lược đăng ký nguyện vọng theo khối thi để có hiệu quả cao nhất.
Lưu ý:
- Những thí sinh trúng tuyển vào chương trình chuẩn muốn theo học chương trình chất lượng cao sẽ đăng ký dự thi 01 bài kiểm tra tiếng Anh vào ngày nhập học.
- Hoặc những thí sinh trúng tuyển vào ngành học chưa như mong muốn thì sau 1 kỳ có thể đăng ký học cùng lúc 2 bằng (song ngành).
Theo TTHN
Dự đoán điểm chuẩn đối với 5 chương trình chất lượng cao: (Tổng điểm 3 môn, môn chính Tiếng Anh chưa nhân đôi); mức học phí 4,5 triệu/1 tháng |
||||||||
Mã đăng ký |
Ngành/ chuyên ngành |
Tổ hợp xét |
Điểm chuẩn dự đoán |
Ghi chú |
||||
7340201C06 |
Hải quanvà logistics |
A01, D01, D07 |
26.00 |
Chương trình chất lượng cao theo định hướng FIATA |
||||
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
A01, D07, D01 |
24,00 |
Chương trình chất lượng cao theo định hướng ICAEW |
||||
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
24,50 |
Chương trình chất lượng cao theo định hướng ACCA |
||||
7340301 C21 |
Kế toán doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
24,00 |
Chương trình chất lượng cao theo định hướng ACCA |
||||
7340301C22 |
Kiểm toán |
A01, D01, D07 |
25,00 |
Chương trình chất lượng cao theo định hướng ICAEW |
||||
Dự đoán điểm chuẩn đối với chương trình chuẩn (chương trình đại trà); mức học phí dự kiến 1,2 triệu/1 tháng |
||||||||
Mã đăng ký |
Ngành |
Tổ hợp xét |
Điểm chuẩn dự đoán |
Ghichú |
||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
21,00 |
Tổng điểm 3 môn, môn chính Tiếng Anh chưa nhân đôi |
||||
7310101 |
Kinh tế |
A01,D0, D07 |
23,00 |
|||||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
|||||
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00,A01, D07 |
23,00 |
|||||
7340201D |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
22,50 |
|||||
7340301 |
Kế toán |
A00,A01, D07 |
23.50 |
|||||
7340301D |
Kế toán |
D01 |
25,00 |
|||||
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
20,00 |
|||||
Dự đoán điểm chuẩn chương trình mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc; mức học phí 7 triệu/ 1 tháng |
||||||||
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
20,00 |
Chiến lược đăng ký nguyện vọng theo tổ hợp xét tuyển để có hiệu quả cao nhất vào Học viện Tài chính.
Trường hợp 1: Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A01 hoặc D01; hoặc D07 vào chương trình chất lượng cao hoặc chương trình Mỗi bên cấp 1 bằng.
Thứ tự Nguyện vọng đăng ký |
Mã đăng ký |
Ngành/ chuyên ngành đăng ký |
Điểm đăng ký |
1 |
7340201C06 |
Hải quan và logistics |
25,50 |
2 |
7340301C22 |
Kiểm toán |
25.00 |
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp |
24,50 |
4 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
24.00 |
5 |
7340301 C21 |
Kế toán doanh nghiệp |
24.00 |
6 |
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc). |
20.00 |
Chú ý trong trường hợp thí sinh sau khi đăng ký chương trình chất lượng cao muốn đăng ký tiếp nguyện vọng 6,7,8... đối với các chương trình chuẩn thì tham khảo thêm hướng dẫn tiếp theo.
Trường hợp 2: Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A00:
Thứ tự Nguyện vọng đk |
Mã đăng ký |
Ngành đăng ký |
Điểm đăng ký |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
23,50 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
23,00 |
4 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
5 |
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc) |
20.00 |
Trường hợp 3: nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp A01, hoặc D07
Thứ tự Nguyện vọng đăng ký |
Mã đăng ký |
Ngành đăng ký |
Điểm đăng ký |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
23.50 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
23.00 |
4 |
7310101 |
Kinh tế |
23.00 |
5 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
6 |
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc) |
20.00 |
Trường hợp: nếu thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp D01:
Thứ tự Nguyện vọng đăng ký |
Mã đăng ký |
Ngành đăng ký |
Điểm đăng ký |
1 |
7340301D |
Kế toán |
25.00 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
23.00 |
4 |
7340201D |
Tài chính – Ngân hàng |
22,.50 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
21.00 |
6 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
7 |
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc) |
20.00 |
Trường hợp 5: Nếu thí sinh có nhiều tổ hợp từ 2 trở lên đăng ký xét tuyển tổ hợp chú ý: A01 và D01; hoặc A00 và D01; hoặc D07 và D01
Thứ tự Nguyện vọng đăng ký |
Mã đăng ký |
Ngành đăng ký |
Điểm đăng ký |
1 |
7340301D |
Kế toán |
25,00 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
23.50 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
23.00 |
5 |
7310101 |
Kinh tế |
23.00 |
6 |
7340201D |
Tàichính – Ngânhàng |
22.50 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
21.00 |
7 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
9 |
7340201DDP |
Tài chính Ngân hàng (CT mỗi bên cấp 1 bằng cử nhân liên kết với ĐH Greenwich – Vương Quốc) |
20.00 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)