Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024
Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
Mức học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm học 2024-2025: Đang cập nhật
A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có đa dạng các ngành nghề đào tạo. Đối với sinh viên tham gia hệ cử nhân chương trình sư phạm sẽ được miễn học phí. Với các ngành nghề khác, học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 dự kiến sẽ dao động từ 10.870.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
STT | Ngành đào tạo | Mức học phí dự kiến |
1 | Nhóm ngành Sư phạm | Miễn học phí |
2 | Khoa học giáo dục | 340.000 đồng/tín chỉ |
3 | Quản lý giáo dục | 360.000 đồng/tín chỉ |
4 | Hóa học | 390.000 đồng/tín chỉ |
5 | Sinh học | 390.000 đồng/tín chỉ |
6 | Toán học | 420.000 đồng/tín chỉ |
7 | Công nghệ thông tin | 420.000 đồng/tín chỉ |
8 | Việt Nam học | 340.000 đồng/tín chỉ |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 350.000 đồng/tín chỉ |
10 | Ngôn ngữ Anh | |
11 | Văn học | |
12 | Triết học | |
13 | Chính trị học | |
14 | Tâm lý học | |
15 | Tâm lý giáo dục học | |
16 | Công tác xã hội | |
17 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022
Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)