Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 257 11/09/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M01 23.15
2 7140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh M02 23.15
3 7140201A Giáo dục Mầm non M00 23.43
4 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 27.26
5 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 27.2
6 7140203C Giáo dục đặc biệt C00 28.37
7 7140203D Giáo dục đặc biệt D01; D02; D03 28.37
8 7140204B Giáo dục công dân C19 28.6
9 7140204C Giáo dục công dân C20 28.6
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.83
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.83
12 7140206 Giáo dục thể chất T01 25.66
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 28.26
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 28.26
15 7140209B Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A01 27.68
16 7140209D Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.68
17 7140209A Sư phạm Toán học A00 27.48
18 7140210A Sư phạm Tin học A00 25.1
19 7140210B Sư phạm Tin học A01 25.1
20 7140211C Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) A00 26.81
21 7140211D Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) A01 26.81
22 7140211A Sư phạm Vật lí A00 27.71
23 7140211B Sư phạm Vật lí A01 27.71
24 7140212B Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 27.2
25 7140212A Sư phạm Hoá học A00 27.62
26 7140212C Sư phạm Hoá học B00 27.62
27 7140213B Sư phạm Sinh học B00 26.74
28 7140213D Sư phạm Sinh học D08 26.74
29 7140217C Sư phạm Ngữ văn C00 29.3
30 7140217D Sư phạm Ngữ văn D01; D02; D03 29.3
31 7140218C Sư phạm Lịch sử C00 29.3
32 7140218D Sư phạm Lịch sử D14 29.3
33 7140219B Sư phạm Địa lí C04 29.05
34 7140219C Sư phạm Địa lí C00 29.05
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 24.05
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 24.05
37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 22.69
38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 22.69
39 7140231A Sư phạm Tiếng Anh D01 27.75
40 7140233C Sư phạm Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.59
41 7140233D Sư phạm Tiếng Pháp D01; D02; D03 26.59
42 7140246A Sư phạm Công nghệ A00 24.55
43 7140246B Sư phạm Công nghệ A01 24.55
44 7140247A Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 26.45
45 7140247B Sư phạm Khoa học tự nhiên B00 26.45
46 7140249A Sư phạm Lịch sử - Địa lí C00 28.83
47 7140114C Quản lí giáo dục C20 27.9
48 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 27.9
49 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.99
50 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.74
51 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.74
52 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 27.1
53 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 27.1
54 7229030C Văn học C00 28.31
55 7229030D Văn học D01; D02; D03 28.31
56 7310201B Chính trị học C19 26.86
57 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 26.86
58 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 27.5
59 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 27.5
60 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 28
61 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 28
62 7310630C Việt Nam học C00 26.97
63 7310630D Việt Nam học D15 26.97
64 7420101B Sinh học B00 22
65 7420101D Sinh học D08; D32; D34 22
66 7440112A Hóa học A00 24.44
67 7440112B Hóa học B00 24.44
68 7460101A Toán học A00 26.04
69 7460101D Toán học D01 26.04
70 7480201A Công nghệ thông tin A00 24.1
71 7480201B Công nghệ thông tin A01 24.1
72 7760101C Công tác xã hội C00 26.5
73 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 26.5
74 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 25.17
75 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 25.17
76 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.47
77 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 27.47

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐH Sư phạm HN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2); Ngữ văn 20.4
2 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 24.45
3 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán (× 2); Tiếng Anh 21.65
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 20.9
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.7
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.9
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2); Địa lý 20.05
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2); Vật lí 22.5
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2); Tiếng Anh 23.79
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2); Hóa học 23.23
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2); Vật lí 19
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2); Tiếng Anh 19.55
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2); Toán 24.2
15 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2); Tiếng Anh 22.25
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2); Toán 25.57
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2); Tiếng Anh 24.96
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 25.57
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 20.8
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Lịch sử 24.45
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.93
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2); Ngữ văn 26.3
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2); Tiếng Anh 25.68
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2); Ngữ văn 23.42
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2); Lịch sử 24.15
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.65
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2); Toán 24.63
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 23.86
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2); Vật lí 18
30 7140246B SP Công nghệ Toán (× 2); Tiếng Anh 23.55
31 7140247A SP Khoa học tự nhiên Vật lí (× 2); Toán 18.25
32 7140247B SP Khoa học tự nhiên Hóa học (× 2); Toán 23.23
33 7140247C SP Khoa học tự nhiên Sinh học (× 2); Toán 21.5
34 7140249A SP Lịch sử - Địa lý Lịch sử (× 2); Ngữ văn 24.15
35 7140249B SP Lịch sử - Địa lý Địa lý (× 2); Ngữ văn 21.7
36 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.8
37 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.2
38 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 25.25
39 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Toán 22.05
40 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 24.4
41 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 21.7
42 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.42
43 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19
44 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 19.85
45 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 21.65
46 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2); Lịch sử 22.55
47 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 23.19
48 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2); Lịch sử 23.51
49 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.55
50 7420101B Sinh học Sinh học (× 2); Hóa học 18
51 7420101D Sinh học Sinh học (× 2); Tiếng Anh 19.05
52 7440112A Hóa học Hóa học (× 2); Toán 18
53 7460101A Toán học Toán (× 2); Vật lí 19.5
54 7460101D Toán học Toán (× 2); Hóa học 19.25
55 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2); Vật lí 18
56 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2); Tiếng Anh 19.75
57 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18
58 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.05
59 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Lịch sử 18.1
60 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh 18.75
61 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2); Ngữ văn 18.2

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.25 TTNV <= 1
2 7140201B GD mầm non - SP Tiếng Anh M01 20.63 TTNV <= 2
3 7140201C GD mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.35 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.62 TTNV <= 10
5 7140202B GD Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.96 TTNV <= 6
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.9 TTNV <= 1
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 26.83 TTNV <= 6
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.83 TTNV <= 1
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.31 TTNV <= 1
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.13 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 27.47 TTNV <= 2
12 7140206 Giáo dục Thể chất T01 22.85 TTNV <= 1
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26.5 TTNV <= 5
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 9
15 7140209A SP Toán A00 26.23 TTNV <= 2
16 7140209B SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.63 TTNV <= 1
17 7140209D SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.43 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 24.2 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 23.66 TTNV <= 3
20 7140211A SP Vật lý A00 25.89 TTNV <= 4
21 7140211B SP Vật lý A01 25.95 TTNV <= 6
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.36 TTNV <= 8
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 25.8 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 26.13 TTNV <= 4
25 7140212C SP Hoá học B00 26.68 TTNV <= 5
26 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26.36 TTNV <= 14
27 7140213B SP Sinh học B00 24.93 TTNV <= 3
28 7140213D SP Sinh học D08 22.85 TTNV <= 5
29 7140217C SP Ngữ văn C00 27.83 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.4 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.42 TTNV <= 3
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.76 TTNV <= 10
33 7140219B SP Địa lý C04 26.05 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.67 TTNV <= 5
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.55 TTNV <= 1
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.5 TTNV <= 1
37 7140222A Sư phạm Mỹ thuật H01 18.3 TTNV <= 2
38 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 19.94 TTNV <= 1
39 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.54 TTNV <= 1
40 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 25.61 TTNV <= 2
41 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.73 TTNV <= 2
42 7140246A SP Công nghệ A00 21.15 TTNV <= 7
43 7140246C SP Công nghệ C01 20.15 TTNV <= 1
44 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 5
45 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.6 TTNV <= 3
47 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.56 TTNV <= 3
48 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 26.12 TTNV <= 4
49 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 25.8 TTNV <= 1
50 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 24.2 TTNV <= 11
51 7229030C Văn học C00 26.5 TTNV <= 5
52 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 2
53 7310201B Chính trị học C19 26.62 TTNV <= 4
54 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 25.05 TTNV <= 2
55 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.89 TTNV <= 6
56 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.15 TTNV <= 2
57 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 2
58 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 1
59 7310630C Việt Nam học C00 24.87 TTNV <= 1
60 7310630D Việt Nam học D15 22.75 TTNV <= 8
61 7420101B Sinh học B00 20.71 TTNV <= 2
62 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.63 TTNV <= 11
63 7440112A Hóa học A00 22.75 TTNV <= 3
64 7440112B Hóa học B00 22.1 TTNV <= 2
65 7460101A Toán học A00 25.31 TTNV <= 3
66 7460101D Toán học D01 25.02 TTNV <= 4
67 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.7 TTNV <= 4
68 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.56 TTNV <= 4
69 7760101C Công tác xã hội C00 23.48 TTNV <= 2
70 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.75 TTNV <= 4
71 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 22.5 TTNV <= 4
72 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 1
73 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.8 TTNV <= 4
74 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.65 TTNV <= 1

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35
2 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.9
3 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.1
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lí 25.28
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lí 18.75
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25
14 7140211A SP Vật lý Vật lí (× 2), Toán 22.75
15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lí (× 2), Tiếng Anh 21.05
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.4
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.9
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lí 15
30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15
31 7140114C Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.1
32 7140114D Quản lí giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05
33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55
34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55
35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.9
36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05
37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.4
39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.5
40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65
41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45
42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05
43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.6
44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05
45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15
46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15
47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25
48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lí 21.75
49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20
50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lí 20
51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21
52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55
53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25
54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.3
55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15
56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.7

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Sư phạm Toán học

23.6

A00: 25,75

26,3

26,25

Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.35 (A00)

26.4 (A01)

26 (D01)

A00: 28

D01: 27

A00: 27,7

D01: 28,25

A00: 27,7

D01: 27,5

Sư phạm Tin học

18.15 (A00)

18.3 (A01)

18.1 (D01)

A00: 19,05

A01: 18,5

A00: 21,35

A01: 21

A00: 23,55

A01: 23,45

Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

24.25 (A00)

23.55 (A01)

19.55 (D01)

Sư phạm Vật lý

20.7 (A00)

21.35 (A01)

19.6 (C01)

A00: 22,75

A01: 22,75

A00: 25,15

A01: 25,6

A00: 25,35

A01: 25,55

Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

21.5 (A00)

22.3 (A01)

19.45 (C01)

A00: 25,1

A01: 25,1

A00: 25,9

A01: 26,75

A00: 25,9

A01: 26,1

Sư phạm Hoá học

20.35 (A00)

A00: 22,5

A00: 25,4

B00: 24,25

A00: 25,8

B00: 26

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21 (D07)

D07: 23,75

26,35

26

Sư phạm Sinh học

18.25 (A00)

18.1 (B00)

18.5 (C13)

B00: 18,53

D08, D32, D34: 19,23

B00: 23,28

D08, D32, D34: 19,38

B00: 23,63

D08, D32, D34: 20,78

Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

24.95 (D13)

23.21 (D07)

20.25 (D08)

Sư phạm Công nghệ

18.1 (A00)

18.8 (A01)

18.3 (C01)

A00: 18,55

C01: 19,2

A00: 19,05

C01: 19

A00: 19,15

C01: 19,3

Sư phạm Ngữ văn

24.47 (C00)

22.3 (D01, D02, D03)

C00: 26,5

D01, D02, D03: 24,4

C00: 27,75

D01, D02, D03: 26,9

C00: 28,5

D01, D02, D03: 25,95

Sư phạm Lịch sử

23.25 (C00)

18.05 (D14, D62, D64)

C00: 26

D14: 19,95

C00: 27,5

D14: 26

C00: 28,5

D14: 27,05

Sư phạm Địa lý

18.95 (A00)

21.25 (C04)

22.75 (C00)

C04: 24,35

C00: 25,25

C01: 25,75

C00: 27

C04: 26,9

C00: 27,75

Giáo dục công dân

24.05 (C14)

18.1 (D66, D68, D70)

19.5 (D01, D02, D03)

C19: 19,75

C20: 25,25

C19: 26,5

C20: 27,75

C19: 27,5

C20: 27,5

Giáo dục chính trị

20.2 (C14)

18.2 (D66, D68, D70)

C19: 21,25

C20: 19,25

C19: 26,25

C20: 28,25

28,5

Sư phạm Tiếng Anh

24.04 (D01)

D01: 26,14

28,53

27,39

Sư phạm Tiếng Pháp

20.05 (D15, D42, D44)

20.01 (D01, D02, D03)

D15, D42, D44: 19,34

D01, D02, D03: 21,1

D15, D42, D44: 26,03

D01, D02, D03: 25,78

D15, D42, D44: 23,51

D01, D02, D03: 25,31

Giáo dục Mầm non

20.2

21,93

22,48

22,8

Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

18.58 (M01)

18.75 (M02)

M01: 19

M02: 19,03

M01: 19,88

M02: 22,13

M01: 19,25

M02: 19,13

Giáo dục Tiểu học

22.4

D01, D02, D03: 25,05

27

26,15

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

22.8

D01: 25,55

27,5

26,55

Giáo dục Đặc biệt

19.35 (B03)

23.5 (C00)

21.9 (D01)

C00: 25

D01, D02, D03: 19,15

C00: 24,25

D01, D02, D03: 24,35

C00: 27,5

D01, D02, D03: 24,85

Quản lý giáo dục

18.05 (A00)

21.75 (C00)

21.25 (D01, D02, D03)

C20: 24

D01, D02, D03: 21,45

C20: 26,75

D01, D02, D03: 25,7

C20: 26,5

D01, D2, D03: 24,6

Hóa học

16.85 (A00)

16.25 (B00)

A00: 17,45

A00: 19,75

B00: 19,45

A00: 20,05

B00: 19,7

Sinh học

16 (A00)

16.1 (B00)

19.75 (C13)

B00: 17,54

D08, D32, D34: 23,95

B00: 16,71

D08, D32, D34: 20,78

B00: 17,63

D08, D32, D34: 19,15

Toán học

16.05 (A00)

16.1 (A01)

19.5 (D01)

A00, 17,9

D01: 22,3

A00: 23

D01: 24,85

A00: 24,35

D01: 24,55

Công nghệ thông tin

16.05 (A00)

18 (A01)

17 (D01)

A00: 16

A01: 17,1

A00: 22,15

A01: 21,8

A00: 23,9

A01: 23,85

Việt Nam học

16.05 (D15, D42, D44)

19.25 (C00)

16.05 (D01, D02, D03)

C00: 21,25

D01: 19,65

C00: 23,25

D01: 22,65

C00: 25,5

D15: 20,45

Văn học

20.5 (C00)

19.95 (D01, D02, D03)

C00: 23

D01, D02, D03: 22,8

C00: 25,25

D01, D02, D03: 25,4

C00: 27

D01, D02, D03: 25,2

Ngôn ngữ Anh

23.79 (D01)

D01: 25,65

27,4

26,35

Triết học

16.2 (C03)

16.25 (C00)

16.9 (D01, D02, D03)

A00: 16

C00: 17,25

D01: 16,95

C19: 16

C00: 16,25

C19: 23,5

C00: 22,25

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

16.75 (C14)

17.75 (D66, D68, D70)

C19: 20,75

D66, D68, D70: 18,9

C19: 26

D66, D68, D70: 20,45

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25 (C03)

21.25 (C00)

20 (D01, D02, D03)

C00: 23

D01, D02, D03: 22,5

C00: 25,5

D01, D02, D03: 25,4

C00: 26,25

D01, D02, D03: 24,8

Tâm lý học giáo dục

19.7 (C03)

22 (C00)

21.1 (D01, D02, D03)

C00: 24,5

D01, D02, D03: 23,8

C00: 26,5

D01, D02, D03:26,15

C00: 26,75

D01, D02, D03: 25,5

Công tác xã hội

16 (D14, D62, D64)

18.75 (C00)

16 (D01, D02, D03)

C00: 16,25

D01, D02, D03: 16,05

C00: 21,25

D01, D02, D03: 20,25

C00: 24,25

D01, D02, D03: 22,5

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

19.8 (A00)

18 (C00)

C00: 21,75

C00: 25,75

D01, D02, D03: 24,45

C00: 26

D01, D02, D03: 23,85

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00: 19

D01, D02, D03: 21,2

C00: 17

D01, D02, D03: 18,8

C00: 16,75

D01, D02, D03: 17,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 23

D01: 16,7

C00: 26,5

D01: 23,95

C00: 26,5

D15: 23,9

Giáo dục thể chất

19,55

Sư phạm Âm nhạc

N01: 19,13

N02: 18,38

Sư phạm Mỹ thuật

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 26,05

D04: 25,91

Ghi chú:

- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

1 257 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: