Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Mở Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 330 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 22.38
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 19.75
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.75
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.48
5 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01 20.5
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.52
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.91
8 7380101 Luật A00; D01 23.77
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01 24.12
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01 22.99
11 7380101 Luật C00 25.52
12 7380107 Luật kinh tế C00 26.12
13 7380108 Luật quốc tế C00 25.24
14 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17
15 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 22.95
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viền thông A00; A01; D01 22.05
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.55
19 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 22.5
20 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 20.45
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 28.53
22 7810201 Quản trị khách sạn D01 28.13
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 32.03
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 33.19

2. Điểm chuẩn học bạ (PT 200 và 406)

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Công nghệ sinh học 7420201 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
2 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00HB, B00HB, D07HB 30 22.00
3 Thiết kế đồ họa 7210403 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
4 Thiết kế thời trang 7210404 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.00
5 Thiết kế nội thất 7580108 H00HB, H01HB, H06HB 30 21.50
6 Kiến trúc 7580101 V00HB, V01HB, V02HB 40 28.00

3. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA), kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (TSA) - Mã phương thức xét tuyển: 402

TT Tên ngành Mã ngành Tổ họp xét tuyển Thang điểm Điểm chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 Q00, K00 30 18.00
2 Thương mại điện tử 7340122 Q00, K00 30 18.00
3 Luật kinh tế 7380107 Q00, K00 30 18.00
4 Công nghệ thông tin 7480201 Q00, K00 30 18.00
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Q00, K00 30 18.00
6 Công nghệ sinh học 7420201 Q00, K00 30 18.00
7 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông 7510302 Q00, K00 30 18.00
8 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303 Q00, K00 30 18.00
9 Công nghệ thực phẩm 7540101 Q00, K00 30 18.00

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Đại học Mở Hà Nội (MHN) (ảnh 1)

2. Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

2.1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển: 200 và 406

Dai hoc Mo Ha Noi cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

2.2. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do HQG Hà Nội tổ chức (HSA) - Mã phương thức xét tuyển: 402

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Thang điểm 30)

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG

Thiết kế công nghiệp

30 (H00)

24 (H01, H06)

17,40

19,30

20,46

17,50

Kế toán

20,85

23,20

24,90

23,80

Tài chính - ngân hàng

19,80

22,60

24,70

23,60

Quản trị kinh doanh

20,60

23,25

25,15

23,90

Thương mại điện tử

20,75

24,20

25,85

25,25

Luật

19,50

21,80

23,90

23,00

Luật (THXT C00)

25,25

26,25

Luật kinh tế

20,50

23,00

24,45

23,55

Luật kinh tế (THXT C00)

26,00

26,75

Luật quốc tế

19

20,50

23,90

23,15

Luật quốc tế (THXT C00)

24,75

26,00

Công nghệ sinh học

20,50

15

15,00

16,00

16,50

Công nghệ thông tin

20,30

23,00

24,85

24,55

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

15,15

17,15

21,65

22,50

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15,80

17,05

24,45

22,65

Kiến trúc

20

20

20,00

24,00

Công nghệ thực phẩm

18,80

15

15,00

16,00

16,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

28,53

30,07

32,61

30,35

Ngôn ngữ Anh

28,47

30,33

34,27

31,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

29,27

31,12

34,87

31,77

Quản trị khách sạn

33,27

27,05