Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Thang điểm 30) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
||||
Thiết kế công nghiệp |
30 (H00) 24 (H01, H06) |
17,40 |
19,30 |
20,46 |
17,50 |
Kế toán |
20,85 |
23,20 |
24,90 |
23,80 |
|
Tài chính - ngân hàng |
19,80 |
22,60 |
24,70 |
23,60 |
|
Quản trị kinh doanh |
20,60 |
23,25 |
25,15 |
23,90 |
|
Thương mại điện tử |
20,75 |
24,20 |
25,85 |
25,25 |
|
Luật |
19,50 |
21,80 |
23,90 |
23,00 |
|
Luật (THXT C00) |
25,25 |
26,25 |
|||
Luật kinh tế |
20,50 |
23,00 |
24,45 |
23,55 |
|
Luật kinh tế (THXT C00) |
26,00 |
26,75 |
|||
Luật quốc tế |
19 |
20,50 |
23,90 |
23,15 |
|
Luật quốc tế (THXT C00) |
24,75 |
26,00 |
|||
Công nghệ sinh học |
20,50 |
15 |
15,00 |
16,00 |
16,50 |
Công nghệ thông tin |
20,30 |
23,00 |
24,85 |
24,55 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,15 |
17,15 |
21,65 |
22,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15,80 |
17,05 |
24,45 |
22,65 |
|
Kiến trúc |
20 |
20 |
20,00 |
24,00 |
|
Công nghệ thực phẩm |
18,80 |
15 |
15,00 |
16,00 |
16,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
28,53 |
30,07 |
32,61 |
30,35 |
|
Ngôn ngữ Anh |
28,47 |
30,33 |
34,27 |
31,00 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
29,27 |
31,12 |
34,87 |
31,77 |
|
Quản trị khách sạn |
33,27 |
27,05 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)