Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 227 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):

- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT

- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam

Nữ

Luật

Nam:

A00: 21,75

A01: 20,3

C00: 26,25

D01: 20,85

Nam:

A00: 20,2

A01: 16,75

C00: 24

D01: 15,6

Nam:

A00: 25,2

A01: 21,2

C00: 27,5

D01: 23,45

Nam:

A00: 21,4

A01: 17,7

C00: 25,75

D01: 16,2

25,66

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 23,25

A01: 23,4

C00: 27,25

D01:22,65

- Tây Bắc:

A00: 26,75

A01: 21,95

C00: 22,5

D01:23,9

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 20,4

A01: 20,25

C00: 21,25

D01:20,35

- Tây Nam Bộ:

A00: 20,45

A01: 22,35

C00: 25,25

D01:20,00

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 24,55

A01: 25,75

C00: 28,75

D01:25,5

- Tây Bắc:

A00: 20,6

A01: 23,05

C00: 21,75

D01: 22,05

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 21,45

A01: 22,1

C00: 24

D01:22,45

- Tây Nam Bộ:

A00:21,4

A01: -

C00: 20,5

D01: 21,3