Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 516 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát

1.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 1 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)

Khu vực Ngành Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01 C00
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) Luật 26.81 26.13 26.81 28.16 27.09 27.2 28.26 28.5
Miền Nam (Từ Quàng Trị trờ vào) Luật 25.41 25.75 24.95 25.22 26.09 25.7 23.72 25.17

1.2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 2 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh học Trường THPT không thuộc Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)

Khu vực Ngành Nam Nữ
A00 A01 D01 C00 A00 A01 D01 C00
Miền Bắc (Từ Quàng Bình trở ra) Luật 28.79 28.5 27.63 28.15 28.79 29.05 28.21 29.03
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) Luật 27.88 26.8 25.71 27.01 28.23 27.67 27.01 28.16

1.3. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 3 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2)

Khu vực Ngành Nam Nữ
ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) Luật 23.25 25.1
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) Luật 23.26 24.9

1.4. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quà học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)

Khu vục Ngành Nam Nữ
ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lóp 12 ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) Luật 19.32 19.46
Miền Nam (Từ Quàng Trị trở vào) Luật 19.19 17.03

2. Ngành Luật, ngành Luật kinh tế

2.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ngành Luật (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên.

Ngành Phương thức 6 (Xét tuyển kết quả học tập THPT) Phương thức 7 (Xét tuyển kết quà học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2) Phương thức 8 (Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)
Luật 24.05 23.4 17.4
Luật Kinh tế 23.45 22.45 17.15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023:

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):

- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT

- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam

Nữ

Luật

Nam:

A00: 21,75

A01: 20,3

C00: 26,25

D01: 20,85

Nam:

A00: 20,2

A01: 16,75

C00: 24

D01: 15,6

Nam:

A00: 25,2

A01: 21,2

C00: 27,5

D01: 23,45

Nam:

A00: 21,4

A01: 17,7

C00: 25,75

D01: 16,2

25,66

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 23,25

A01: 23,4

C00: 27,25

D01:22,65

- Tây Bắc:

A00: 26,75

A01: 21,95

C00: 22,5

D01:23,9

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 20,4

A01: 20,25

C00: 21,25

D01:20,35

- Tây Nam Bộ:

A00: 20,45

A01: 22,35

C00: 25,25

D01:20,00

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 24,55

A01: 25,75

C00: 28,75

D01:25,5

- Tây Bắc:

A00: 20,6

A01: 23,05

C00: 21,75

D01: 22,05

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 21,45

A01: 22,1

C00: 24

D01:22,45

- Tây Nam Bộ:

A00:21,4

A01: -

C00: 20,5

D01: 21,3