Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):
- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT
- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Nam |
Nữ |
||
Luật |
Nam: A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam: A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam: A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam: A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
25,66 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 23,25 A01: 23,4 C00: 27,25 D01:22,65 - Tây Bắc: A00: 26,75 A01: 21,95 C00: 22,5 D01:23,9 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 20,4 A01: 20,25 C00: 21,25 D01:20,35 - Tây Nam Bộ: A00: 20,45 A01: 22,35 C00: 25,25 D01:20,00 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 24,55 A01: 25,75 C00: 28,75 D01:25,5 - Tây Bắc: A00: 20,6 A01: 23,05 C00: 21,75 D01: 22,05 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 21,45 A01: 22,1 C00: 24 D01:22,45 - Tây Nam Bộ: A00:21,4 A01: - C00: 20,5 D01: 21,3 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)