Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất
1. Ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát
1.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 1 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
Khu vực | Ngành | Nam | Nữ | ||||||
A00 | A01 | D01 | C00 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) | Luật | 26.81 | 26.13 | 26.81 | 28.16 | 27.09 | 27.2 | 28.26 | 28.5 |
Miền Nam (Từ Quàng Trị trờ vào) | Luật | 25.41 | 25.75 | 24.95 | 25.22 | 26.09 | 25.7 | 23.72 | 25.17 |
1.2. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 2 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh học Trường THPT không thuộc Phụ lục 2 của Đề án tuyển sinh đại học năm 2024)
Khu vực | Ngành | Nam | Nữ | ||||||
A00 | A01 | D01 | C00 | A00 | A01 | D01 | C00 | ||
Miền Bắc (Từ Quàng Bình trở ra) | Luật | 28.79 | 28.5 | 27.63 | 28.15 | 28.79 | 29.05 | 28.21 | 29.03 |
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) | Luật | 27.88 | 26.8 | 25.71 | 27.01 | 28.23 | 27.67 | 27.01 | 28.16 |
1.3. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 3 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2)
Khu vực | Ngành | Nam | Nữ |
ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng NgaTPKH-2 | ||
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trở ra) | Luật | 23.25 | 25.1 |
Miền Nam (Từ Quảng Trị trở vào) | Luật | 23.26 | 24.9 |
1.4. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên của Phương thức 4 (Xét tuyển kết hợp giữa sơ tuyển với xét kết quà học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh)
Khu vục | Ngành | Nam | Nữ |
ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lóp 12 | ĐTBC môn đoạt giải năm lớp 11+ ĐTBC môn đoạt giải học kỳ I lớp 12 | ||
Miền Bắc (Từ Quảng Bình trờ ra) | Luật | 19.32 | 19.46 |
Miền Nam (Từ Quàng Trị trở vào) | Luật | 19.19 | 17.03 |
2. Ngành Luật, ngành Luật kinh tế
2.1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển ngành Luật (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đã bao gồm cả điểm ưu tiên.
Ngành | Phương thức 6 (Xét tuyển kết quả học tập THPT) | Phương thức 7 (Xét tuyển kết quà học tập THPT và điểm chứng chỉ Tiếng Anh lELTS/Tiếng Nga TPKH-2) | Phương thức 8 (Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh) |
Luật | 24.05 | 23.4 | 17.4 |
Luật Kinh tế | 23.45 | 22.45 | 17.15 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023:
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):
- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT
- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
Nam |
Nữ |
||
Luật |
Nam: A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam: A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam: A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam: A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
25,66 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 23,25 A01: 23,4 C00: 27,25 D01:22,65 - Tây Bắc: A00: 26,75 A01: 21,95 C00: 22,5 D01:23,9 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 20,4 A01: 20,25 C00: 21,25 D01:20,35 - Tây Nam Bộ: A00: 20,45 A01: 22,35 C00: 25,25 D01:20,00 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 24,55 A01: 25,75 C00: 28,75 D01:25,5 - Tây Bắc: A00: 20,6 A01: 23,05 C00: 21,75 D01: 22,05 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 21,45 A01: 22,1 C00: 24 D01:22,45 - Tây Nam Bộ: A00:21,4 A01: - C00: 20,5 D01: 21,3 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)