Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023
Học viện Ngân hàng là trường đầu tiên khu vực phía Bắc công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo thông báo sáng 22/8, ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 1,55.
Ở các ngành tính theo thang điểm 30, ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế chương trình liên kết với Đại học Coventry, Anh Quốc có đầu vào thấp nhất - 21,6 điểm
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình đào tạo | Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển | |
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT | Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế | |||
1 | BANK01 | Ngân hàng CLC | 37 | 21.6 |
2 | BANK02 | Ngân hàng | 29.8 | 21.6 |
3 | BANK03 | Ngân hàng số* | 29.8 | 21.6 |
4 | BANK04 | Tài chính- Ngân hàng Sunderland | 27.2 | 21.6 |
5 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | 26 | 20 |
6 | FIN01 | Tài chính CLC | 37 | 21.6 |
7 | FIN02 | Tài chính | 29.8 | 21.6 |
8 | FIN03 | Công nghệ tài chính* | 29.8 | 21.6 |
9 | ACT01 | Kế toán CLC | 36 | 21.6 |
10 | ACT02 | Kế toán | 29.8 | 21.6 |
11 | ACT03 | Kế toán Sunderland | 26 | 20 |
12 | BUS01 | Quản trị kinh doanh CLC | 36 | 21.6 |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 29.8 | 21.6 |
14 | BUS03 | Quản trị du lịch* | 29 | 21.6 |
15 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU | 26 | 21.6 |
16 | BUS05 | Marketing số Coventry | 27.2 | 20 |
17 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 29.8 | 23.3 |
18 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* | 29.8 | 23.3 |
19 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry | 27.2 | 20 |
20 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 29.34 | 21.6 |
21 | LAW01 | Luật kinh tế | 29.8 | 21.6 |
22 | LAW02 | Luật kinh tế | 29.8 | 21.6 |
23 | ECON01 | Kinh tế | 29.72 | 21.6 |
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 29.76 | 21.6 |
25 | IT01 | Công nghệ thông tin | 29.79 | 21.6 |
2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BANK01 | Ngân hàng | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
2 | BANK02 | Ngân hàng | 19 | ||
3 | BANK03 | Ngân hàng số* | 19 | ||
4 | BANK04 | Tài chính- Ngân hàng Sunderland | 19 | ||
5 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính QT Coventry | 19 | ||
6 | FIN01 | Tài chính | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
7 | FIN02 | Tài chính | 19 | ||
8 | FIN03 | Công nghệ tài chính* | 19 | ||
9 | ACT01 | Kế toán | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
10 | ACT02 | Kế toán | 19 | ||
11 | ACT03 | Kế toán Sunderland | 19 | ||
12 | BUS01 | Quản trị kinh doanh | 19 | Chương trình Chất lượng cao | |
13 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
14 | BUS03 | Quản trị du lịch* | 19 | ||
15 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU | 19 | ||
16 | BUS05 | Quản trị kinh doanh | 19 | ||
17 | IB01 | Marketing số Coventry | 19 | ||
18 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; | 19 | ||
19 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry | 19 | ||
20 | FL01 | Ngôn ngữ Anh | 19 | ||
21 | LAW01 | Luật | 19 | ||
22 | LAW02 | Luật | 19 | ||
23 | ECON01 | Kinh tế | 19 | ||
24 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 19 | ||
25 | IT01 | Công nghệ thông tin | 19 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2019 - 2022
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Tài chính |
26,1 | |||
Tài chính (Chất lượng cao) |
26,1 | |||
Ngân hàng |
25,8 | |||
Ngân hàng (Chất lượng cao) |
25,8 | |||
Quản trị kinh doanh
|
22,25 | 25,3 | 26,55 | 26 |
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
|
26,55 | 26 | ||
Tài chính - ngân hàng
|
22,25 | 25,5 | 26,5 | |
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,5 |
|
||
Kế toán | 22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26,4 |
25,8 |
||
Hệ thống thông tin quản lý
|
21,75 | 25 | 26,3 | 26,35 |
Công nghệ thông tin |
26 | 26,2 | ||
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) |
26,2 | |||
Kinh doanh quốc tế
|
22,25 | 25,3 | 26,75 | 26,5 |
Luật kinh tế |
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) |
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
|
A00, A01, D01, D07: 26.35 C00, D14, D15: 27.55 |
A00, A01, D01, D07: 25,8 C00, D14, D15: 28,05 |
Kinh tế | 22 | 25 | 26,4 | 26 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 | 26,5 | 26 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | 24 |
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
|
20,5 | 23,5 | 25,7 | |
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20,75 | 22,2 | ||
Quản lý Tài chính - kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
|
||||
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
|
20 | 21,5 | 24,3 | 24 |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
22,75 | 25,6 | 26,4 | 25,8 |
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
22,75 | |||
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
|
21,75 | 25 | 26,3 | |
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
|
21,75 |