Các ngành đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024
Các ngành đào tạo Học viện Ngân hàng năm 2024
STT |
Mã XT |
Tên chương trình đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chương trình đào tạo Chất lượng cao |
||||
1 |
ACT01 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
2 |
BANK01 |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
3 |
BANK06 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
4 |
BUS01 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
5 |
BUS06 |
Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
6 |
ECON02 |
Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D09 |
50 |
7 |
FIN01 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
250 |
8 |
IB04 |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D09 |
100 |
Chương trình đào tạo chuẩn |
||||
9 |
ACT02 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
160 |
10 |
ACT04 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
11 |
BANK02 |
Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
170 |
12 |
BANK03 |
Ngân hàng số |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
13 |
BUS02 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
14 |
BUS03 |
Quản trị du lịch |
A01, D01, D07, D09 |
50 |
15 |
ECON01 |
Kinh tế đầu tư |
A01, D01, D07, D09 |
110 |
16 |
FIN02 |
Tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
17 |
FIN03 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
18 |
FL01 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
150 |
19 |
IB01 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
110 |
20 |
IB02 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A01, D01, D07, D09 |
130 |
21 |
IT01 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
22 |
LAW01 |
Luật kinh tế |
A01, D01, D07, D09 |
100 |
23 |
LAW02 |
Luật kinh tế |
C00, C03, D14, D15 |
150 |
24 |
MIS01 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế |
||||
25 |
BUS04 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
150 |
26 |
ACT03 |
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
27 |
BANK04 |
Tài chính-Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
28 |
BUS05 |
Marketing số (ĐH Coventry. Cấp một bằng của đối tác) |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
29 |
BANK05 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
77 |
30 |
IB03 |
Kinh doanh quốc tế (ĐH Coventry, Cấp song bằng) |
A00, A01, D01, D07 |
77 |
Tổng |
|
3514 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)