Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2024

Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 94 20/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức thi THPT quốc gia Học viện ngân hàng 2024

Học viện Ngân hàng (NHH) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn chứng chỉ quốc tế Học viện Ngân hàng năm 2024

Học viện Ngân hàng (NHH) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn ĐGNL Học viện Ngân hàng năm 2024

Học viện Ngân hàng (NHH) (ảnh 1)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
2 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
3 BANK06 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 36.5 Toán x2, theo thang 40 điểm
5 BUS06 Marketing số (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 39.9 Toán x2, theo thang 40 điểm
6 ECON02 Kinh tế đầu tư (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D07; D09 36 Toán x2, theo thang 40 điểm
7 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 37 Toán x2, theo thang 40 điểm
8 IB04 Kinh doanh quốc tế (Chương trình Chất lượng cao) A01; D01; D07; D09 39.01 Toán x2, theo thang 40 điểm
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 29.8
10 ACT04 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 29.9
11 BANK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 29.9
12 BANK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 29.9
13 BUS02 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.5
14 BUS03 Quản trị du lịch A00; A01; D01; D09 28
15 ECON01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D09 29.3
16 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 29.9
17 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 29.9
18 FL01 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D09 28.54
19 IB01 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 29.9
20 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D09 29.9
21 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27
22 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 29.9
23 LAW02 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 28
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5
25 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
26 ACT03 Kế toán (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bang) A00; A01; D01; D07 25.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
27 BANK04 Tài chính-Ngân hàng (Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
28 BUS05 Marketing số (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác) A00; A01; D01; D07 28 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
29 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.4 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
30 IB03 Kinh doanh quốc tế (Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 26.5 Chương trình đào tạo liên kết quốc tế

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023

Học viện Ngân hàng là trường đầu tiên khu vực phía Bắc công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo thông báo sáng 22/8, ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 1,55.

Ở các ngành tính theo thang điểm 30, ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế chương trình liên kết với Đại học Coventry, Anh Quốc có đầu vào thấp nhất - 21,6 điểm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế
1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 21.6
2 BANK02 Ngân hàng 29.8 21.6
3 BANK03 Ngân hàng số* 29.8 21.6
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2 21.6
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26 20
6 FIN01 Tài chính CLC 37 21.6
7 FIN02 Tài chính 29.8 21.6
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 29.8 21.6
9 ACT01 Kế toán CLC 36 21.6
10 ACT02 Kế toán 29.8 21.6
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26 20
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36 21.6
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8 21.6
14 BUS03 Quản trị du lịch* 29 21.6
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26 21.6
16 BUS05 Marketing số Coventry 27.2 20
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8 23.3
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8 23.3
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2 20
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34 21.6
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8 21.6
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8 21.6
23 ECON01 Kinh tế 29.72 21.6
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 21.6
25 IT01 Công nghệ thông tin 29.79 21.6

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng 19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng 19
3 BANK03 Ngân hàng số* 19
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 19
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 19
6 FIN01 Tài chính 19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính 19
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 19
9 ACT01 Kế toán 19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán 19
11 ACT03 Kế toán Sunderland 19
12 BUS01 Quản trị kinh doanh 19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 19
14 BUS03 Quản trị du lịch* 19
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 19
16 BUS05 Quản trị kinh doanh 19
17 IB01 Marketing số Coventry 19
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*; 19
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 19
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 19
21 LAW01 Luật 19
22 LAW02 Luật 19
23 ECON01 Kinh tế 19
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 19
25 IT01 Công nghệ thông tin 19

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2019 - 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Tài chính

26,1

Tài chính (Chất lượng cao)

26,1

Ngân hàng

25,8

Ngân hàng (Chất lượng cao)

25,8
Quản trị kinh doanh
22,25 25,3 26,55 26
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
26,55 26
Tài chính - ngân hàng
22,25 25,5 26,5
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
26,5

Kế toán 22,75 25,6 26,4 25,8
Kế toán (Chất lượng cao) 26,4

25,8

Hệ thống thông tin quản lý
21,75 25 26,3 26,35

Công nghệ thông tin

26 26,2

Công nghệ thông tin

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

26,2
Kinh doanh quốc tế
22,25 25,3 26,75 26,5
Luật kinh tế
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

A00, A01, D01, D07: 25,8

C00, D14, D15: 28,05

Kinh tế 22 25 26,4 26
Ngôn ngữ Anh 23 25 26,5 26
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
20,5 23,5 25,7 24
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
20,5 23,5 25,7
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20,75 22,2
Quản lý Tài chính - kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20 21,5 24,3 24
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
22,75 25,6 26,4 25,8
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
22,75
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
21,75 25 26,3
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
21,75

1 94 20/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: