Find out the job titles of the people who do the jobs in exercise 2. Can you add other jobs and people to the list?

Lời giải câu 3 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 6: Learn Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 100 lượt xem


Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Vocabulary and Listening trang 62 - Friends Plus

3 (trang 62 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Find out the job titles of the people who do the jobs in exercise 2. Can you add other jobs and people to the list? (Tìm các chức danh công việc của những người làm các công việc trong bài tập 2. Bạn có thể thêm tên các công việc và chức danh khác vào danh sách không?)

Example: nursing (điều dưỡng) – nurse (y tá)

Gợi ý:

- Jobs and job titles of the people: nursing – nurse, science – scientist, engineering – engineer, teaching – teacher, management – manager, construction – builder, entertainment – entertainer, journalism – journalist, IT – IT worker, law – lawyer

- Other jobs and people: photography – photographer, architecture – architect, chemistry – chemist, business – businessman, tourism – tour guide, banking – banker, accountancy – accountant

Hướng dẫn dịch:

- Nghề nghiệp và chức danh: điều dưỡng – y tá, khoa học – nhà khoa học, kỹ thuật – kỹ sư, giảng dạy – giáo viên, quản lý – người quản lí, xây dựng – thợ xây, giải trí – nghệ sĩ giải trí, báo chí – nhà báo, công nghệ thông tin – lập trình viên, luật – luật sư

- Các nghề nghiệp và chức danh khác: nhiếp ảnh – nhiếp ảnh gia, kiến trúc – kiến trúc sư, hóa học – nhà hóa học, kinh doanh – doanh nhân, du lịch – hướng dẫn viên du lịch, ngân hàng – nhân viên ngân hàng, kế toán – kế toán viên

1 100 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: