Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2019 - 2021 mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự từ năm 2019 - 2021
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT do ảnh hưởng của dịch Covid-19) |
|||
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
24,35 |
26,50 |
25,90 |
28,93 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
26,35 |
28,15 |
28,05 |
|
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
|
|
Xét tuyển thí sinh nam |
22,35 |
25 |
24,45 |
26,07 |
Xét tuyển thí sinh nữ |
25,05 |
27,55 |
27,25 |
29,23 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2021
Học viện kỹ thuật quân sự công bố phương án tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển với tổng 661 chỉ tiêu, trong đó thí sinh phía Bắc tuyển 430 chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào học viện kỹ thuật quân sự năm 2021 từ 21 đến 25.5 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2020
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2019
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)