Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 299 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất

1.Xét theo kết quả thi THPT

Đại học Lâm nghiệp (LNH) (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT 2023

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

II.

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

III.

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

V

Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2019 - 2022

1. Điểm sàn 2022

Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2022

Học bạ THPT

Thi THPT

Tất cả các ngành

18

15

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành

Điểm chuẩn

2018

2019

2020

2021

a. Cơ sở chính tại Hà Nội

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT)

13

18

18

18

Hệ thống thông tin

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

14

15

18

Kỹ thuật cơ khí

13

14

15

18

Kỹ thuật xây dựng

13

14

15

18

Kế toán

13

14

15

18

Quản trị kinh doanh

13

14

15

18

Kinh tế

13

14

18

18

Bất động sản

/

14

15

18

Công tác xã hội

13

14

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

14

15

18

Lâm sinh

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13

14

15

18

Khoa học môi trường

13

14

17

18

Quản lý đất đai

13

14

15

18

Du lịch sinh thái

/

14

15

18

Công nghệ sinh học

13

14

16

18

Thú y

13

14

17

18

Bảo vệ thực vật

13

14

17

18

Khoa học cây trồng

13

14

15

18

Thiết kế nội thất

13

14

15

18

Công nghệ chế biến lâm sản

13

14

15

18

Lâm nghiệp đô thị

13

14

18

18

Kiến trúc cảnh quan

13

14

15

18

b. Phân hiệu Đồng Nai

Chăn nuôi

15

Thú y

17

Khoa học cây trồng

15

Bảo vệ thực vật

15

Công nghệ sinh học

15

Công nghệ chế biến lâm sản

15

Thiết kế nội thất

15

Kiến trúc cảnh quan

15

Quản lý tài nguyên rừng

15

Khoa học môi trường

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

Quản lý đất đai

15

Lâm sinh

15

Quản trị kinh doanh

15

Kế toán

16

Bất động sản

15

Du lịch sinh thái

15

1 299 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: