Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2020, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | |
2 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
6 | 7520103 | Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
7 | 7520103 | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
8 | 7520103 | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
9 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
10 | 752013001 | Cơ khí ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
11 | 752013002 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
12 | 752013003 | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
13 | 7520201 | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
14 | 7520201 | Hệ thống điện giao thông | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
15 | 7520201 | Nâng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7520207 | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
17 | 7520216 | Tự đông hoá cống nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7580201 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật kết cấu công trình | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
20 | 7580201 | Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
21 | 7580201 | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
22 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
23 | 7580205 | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
24 | 7580205 | Xây dựng đường bộ | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
25 | 7580205 | Xây dựng công trình giao thông đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
26 | 7580205 | Quy hoạch và quản lý giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
27 | 7580205 | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | |
28 | 758030101 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | 758030103 | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
30 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
31 | 784010101 | Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | |
32 | 784010102 | Quàn lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
33 | 784010401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
34 | 784010402 | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
35 | 784010604 | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
36 | 784010606 | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
37 | 784010607 | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
38 | 784010608 | Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
39 | 784010609 | Quàn lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
40 | 784010610 | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
41 | 784010611 | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
43 | 7520320 | Quản lý an toàn và môi trường | A00; A01; D01; B00 | 20.75 | |
44 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
45 | 7460108H | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | CT Chất lượng cao |
47 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT Chất lượng cao |
48 | 752010304H | Cơ khí tự động | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | CT Chất lượng cao |
49 | 752010307H | Công nghệ kỹ thuật logistics | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
50 | 752013001H | Cơ khi ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
51 | 752013002H | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | CT Chất lượng cao |
52 | 752013003H | Ô tô điện | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
53 | 752020102H | Điện công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
54 | 7520207H | Điện tử viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
55 | 7520216H | Tự động hoá công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | CT Chất lượng cao |
56 | 758020101H | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
57 | 758020104H | Thiết kế nội thất | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
58 | 758020501H | Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
59 | 758020511H | Logistics và hạ tầng giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | CT Chất lượng cao |
60 | 758030101H | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | CT Chất lượng cao |
61 | 758030103H | Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
62 | 7580302H | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | CT Chất lượng cao |
63 | 784010101H | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25 | CT Chất lượng cao |
64 | 784010102H | Quản lý và kinh doanh vận tải | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
65 | 784010401H | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
66 | 784010402H | Kinh tế vận tải hàng không | A00; A01; D01; D07 | 23 | CT Chất lượng cao |
67 | 784010604H | Quản lý hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | CT Chất lượng cao |
68 | 784010606H | Điều khiển và quản lý tàu biển | A00; A01; D01; D07 | 18 | CT Chất lượng cao |
69 | 784010607H | Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
70 | 784010609H | Quản lý cảng và logistics | A00; A01; D01; D07 | 24 | CT Chất lượng cao |
71 | 784010610H | Luật và chính sách hàng hải | A00; A01; D01; D07 | 20 | CT Chất lượng cao |
72 | 784010611H | Cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | CT Chất lượng cao |
73 | 751060501E | Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức | A00; A01; D01; D07 | 25.65 | CT hoàn toàn bằng tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
5 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
6 | 784010102 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
7 | 784010102H | Khai thác vận tải - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
8 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
9 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | Đợt 1 |
11 | 7460108H | Khoa học dữ liệu - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
12 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
13 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
14 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
15 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
16 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
17 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
18 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
19 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
20 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
21 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
22 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
23 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
24 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
25 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
26 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
27 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
28 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
30 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
31 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
32 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
33 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
34 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
35 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
36 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
39 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
41 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
43 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
44 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
45 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
46 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 1 |
47 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
48 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
49 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
50 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
51 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
53 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
54 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
56 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
64 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
65 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
66 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
67 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
68 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
69 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
70 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
71 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
72 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
73 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
74 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
75 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
76 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
77 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
78 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
79 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
80 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
81 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
82 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
83 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
84 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
85 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
86 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
87 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
88 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
89 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
90 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
91 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
92 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
93 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
94 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
95 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
96 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
97 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
99 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
100 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
101 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
102 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 2 |
103 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
104 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
105 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
106 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
107 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
108 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
109 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
110 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
111 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
112 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
113 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
114 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
115 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 2 |
116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
117 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
118 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
119 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
120 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 23.5 | Đợt 2 |
121 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
122 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 808 | ||
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 | ||
4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 742 | ||
5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 | ||
6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 702 | ||
7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 | ||
8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 797 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 765 | ||
10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 758 | ||
11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 729 | ||
12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 717 | ||
13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 | ||
14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 756 | ||
15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 | ||
16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 776 | ||
17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 | ||
18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 728 | ||
19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 712 | ||
20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 800 | ||
21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 791 | ||
22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 720 | ||
23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 718 | ||
24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 772 | ||
25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 758 | ||
27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 | ||
29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 724 | ||
31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 | ||
34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 764 | ||
35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 725 | ||
37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 | ||
38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 | ||
40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 768 | ||
41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 700 | ||
42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 803 | ||
44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 803 | ||
45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 803 | ||
47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 | ||
49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 706 | ||
50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 705 | ||
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 706 | ||
52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 713 | ||
53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 738 | ||
54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 723 | ||
55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 | ||
56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 816 | ||
57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 788 | ||
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 | ||
59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 787 | ||
60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 712 | ||
61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 712 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019 - 2022
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
|
|
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
19,4 |
15 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
18,7 |
15 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
25 |
15 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
|
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
18,9 |
15 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
19 |
15 |
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
19 |
15 |
|
Năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
22 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
25,5 |
15 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
19 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
24 |
15 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
24 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
20 |
15 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
20 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
23
|
25,2
|
18,5
|
15
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
|||||
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|||||
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|||||
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|||||
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|||||
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|||
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
|||
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
|
|
|
|
|
|
20,3 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
22,5 |
15 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
23,5 |
15 |
|
Khai thác vận tải |
Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
18 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 |
28,5 |
17 |
|
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
26 |
19 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
23 |
17 |
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
20 |
15 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
19 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
21 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
18 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
18 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
19 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
19 |
15 |
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
22 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
22 |
15 |
|
Quản lý và kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
21 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
19 |
15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)