Điểm chuẩn Đại học Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 28.15 | |
2 | 7720201 | Dược học | 26.05 | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 25.35 | |
4 | 7720501 | Răng hàm mặt | 27.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 25.85 | |
6 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 25.4 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 - 2020
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa |
25.6 |
28,35 |
Dược học |
24.2 |
26,70 |
Răng - Hàm - Mặt (chương trình Chất lượng cao) |
23.6 |
27,2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
Điều dưỡng |
24,90 |
|
Răng hàm mặt |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)