Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.15 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00 | 25.1 | |
3 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27 | |
4 | 7720601 | Kĩ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 24.83 | |
5 | 7720602 | Kĩ thuật Hình ảnh y học | B00 | 24.49 | |
6 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.49 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 20.6 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 20 | ||
3 | 7720501 | Răng- Hàm- Mặt | 20 | ||
4 | 7720601 | Kĩ thuật xét nghiệm y học | 18.65 | ||
5 | 7720602 | Kĩ thuật hình ảnh y học | 17 | ||
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 16.65 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023
STT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
26.75 |
B00 |
2 |
Duợc học |
24.35 |
A00 |
3 |
Điều dưỡng |
23.85 |
B00 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
26.80 |
B00 |
5 |
KT Xét nghiệm y học |
23.95 |
B00 |
6 |
KT Hình ảnh y học |
23.55 |
B00 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Y khoa |
25.6 |
28,35 |
28,15 |
27,3 |
Dược học |
24.2 |
26,70 |
26,05 |
25,7 |
Răng - Hàm - Mặt (chương trình Chất lượng cao) |
23.6 |
27,2 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
25,85 |
25,15 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
25,4 |
24,55 |
Điều dưỡng |
24,90 |
25,35 |
24,55 |
|
Răng hàm mặt |
27,5 |
26,4 (Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên) |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)