Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Y Dược - ĐHQG Hà Nội năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Trường ĐH Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội vừa công bố đề án tuyển sinh năm 2023, trong đó, nêu rõ các phương thức tuyển sinh cùng mức học phí các ngành học. So với năm ngoái, mức học phí các ngành học của trường năm nay tăng mạnh.
Theo đó, Trường ĐH Y Dược- ĐH Quốc gia Hà Nội cho biết, học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2023 như sau:
Ngành Y khoa: 5,5 triệu đồng/tháng*10 tháng/năm, tương đương 55 triệu đồng/năm.
Ngành Dược học: 5,1 triệu đồng/tháng*10 tháng/năm, tương đương 51 triệu đồng/năm.
Các ngành còn lại là 27,6 triệu đồng/năm.
Như vậy, so với năm 2022, học phí các ngành đều tăng mạnh. Bởi năm ngoái, học phí các ngành hệ chuẩn của trường chỉ là 24,5 triệu đồng/tháng.
C. Học phí Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, đơn giá học phí trung bình cho mỗi sinh viên sẽ tăng từ 5% đến 10% so năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải chi trả từ 18.000.000 VNĐ đến 20.000.000 VNĐ trong một năm.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)