Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 và 2021 - 2022 mới nhất

Trường Đại học Ngoại thương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2021 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 361 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 mới nhất

1.Xét theo kết quả thi THPT

Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

2. Xét theo học bạ, ĐGNL 2023

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi/thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đoạt giải (nhất, nhì, ba) trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên của các trường THPT/trường THPT quốc tế.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2023.

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

B. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

27,50

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

28,40

Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn

- Marketing

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

28,20

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

27,80

Ngôn ngữ Anh

D01: 37,55

36,40

Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

35,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

36,60

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

36,00

1 361 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: