Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2023 mới nhất
1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Điện lực 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Điện lực năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ THPT |
||||
Quản trị kinh doanh |
15,50 |
17 |
22,00 |
23,25 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
14 |
||||
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
21,50 |
23,65 |
24,00 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
14 |
||||
Kế toán |
15 |
17 |
22,00 |
23,40 |
24,00 |
Kế toán chất lượng cao |
14 |
||||
Kiểm toán |
15 |
15 |
19,50 |
23,00 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
22,75 |
22,50 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao |
14 |
||||
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
17,00 |
20,50 |
19,00 |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao |
14 |
||||
Quản lý năng lượng |
14 |
15 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
17 |
23,50 |
24,25 |
25,50 |
Công nghệ thông tin |
16,50 |
20 |
24,25 |
24,40 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
17 |
21,50 |
23,25 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
14 |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15 |
21,50 |
23,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao |
14 |
||||
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16,50 |
18,50 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
14 |
||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
16 |
20,00 |
23,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
19,00 |
24,50 |
22,00 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
14 |
16 |
23,50 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
20,00 |
23,75 |
22,00 |
|
Thương mại điện tử |
24,65 |
25,50 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)