Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án

Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 388 lượt xem
Tải về


Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án

Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

Bài tập Nguyên hàm

Bài tập Tích phân

Bài tập Ứng dụng hình học của tích phân

Bài tập Ôn tập chương 3

Chương 4: Số phức mới nhất

Bài tập Số phức

Bài tập Cộng, trừ và nhân số phức

Bài tập Phép chia số phức

Bài tập Phương trình bậc hai với hệ số thực

Bài tập Ôn tập chương 4

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian

Hệ tọa độ trong không gian

Bài tập Phương trình mặt phẳng

Bài tập Phương trình đường thẳng

Bài tập Ôn tập Chương 3

Bài tập Nguyên hàm - Toán 12

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Đặt u = ex + 1 ⇒ u' = ex. Ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 2: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Cách 1.

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Cách 2. Sử dụng phương pháp biến đổi số ta có:

Đặt u = cosx thì u’ = -sinx và ∫sinxcosxdx = -∫u.u'dx = -∫udu

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy chọn đáp án D.

Bài 3: Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx

A. I = (3x2 - 7x +8)ex + C    

B. I = (3x2 - 7x)ex + C

C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C    

D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C

Lời giải:

Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần ta có:

Đặt u = 3x2 - x + 1 và dv = exdx ta có du = (6x - 1)dx và v = ex . Do đó:

∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - ∫(6x - 1)exdx

Đặt u1 = 6x - 1; dv1 = exdx Ta có: du1 = 6dx và v1 = ex .

Do đó ∫(6x - 1)exdx = (6x - 1)ex - 6∫exdx = (6x - 1)ex - 6ex + C

Từ đó suy ra

∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - (6x - 7)ex + C = (3x2 - 7x + 8)ex + C

Vậy chọn đáp án A.

Bài 4:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy chọn đáp án C.

Bài 5: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng

A. 10m/s   

B. 11m/s   

C. 12m/s   

D. 13m/s.

Lời giải:

Vận tốc của vật bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

với t = 0 ta có v(0)= C = 6 nên phương trình vận tốc của chuyển động là :

v(t) = 3ln(t + 1) + 6 (m/s)

khi đó v(10) = 3ln11 + 6 ≈ 13 (m/s) .

Vậy chọn đáp án D.

Bài 6: Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .

A. I = sin(4x + 2) + C    

B. I = - sin(4x + 3) + C

C. I = (1/4).sin(4x + 3) + C   

D. I = 4sin(4x + 3) + C

Lời giải:

Đặt u = 4x + 3

⇒ du = 4dx ⇒ dx = 1/4 du và cos(4x+3)dx được viết thành

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?

A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).

B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).

C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).

D. 1/x + C là họ nguyên hàm của ln⁡x trên (0;+∞).

Lời giải:

Dựa vào định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên

hàm trên K. Vì y = |x| liên tục trên R nên có nguyên hàm trên R .

Phương án A sai vì y=1/x không xác định tại x=0 ∈ (-∞;+∞).

Phương án B sai vì 3x2 là đạo hàm của x3.

Phương án D sai vì 1/x là đạo hàm của ln⁡x trên (0; +∞).

Vậy chọn đáp án C.

Bài 8: Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin⁡2x ?

x2 + (1/2).cos⁡2x    

B. x2 + cos2 x    

C. x2 - sin2x    

D. x2 + cos⁡2x .

Lời giải:

Ta có

   ∫(2x-sin⁡2x)dx=2∫xdx-∫sin⁡2xdx

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

D không phải là nguyên hàm của f(x). Vậy chọn đáp án D.

Bài 9: Tìm nguyên hàm của

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Với x ∈ (0; +∞) ta có

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy chọn đáp án C.

Bài 10:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

 Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Vậy chọn đáp án B.

Ghi chú. Yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.

II. Bài tập tự luận có lời giải

Bài 1: Tìm I = ∫x.e3xdx

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 2: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 3: Họ nguyên hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 4: Họ nguyên hàm của hàm số

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 5: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 6: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = (2 tanx + cotx)2 là:

Lời giải:

∫(2tanx + cotx)2dx = ∫(4tan2x + 2tanx.cotx + cot2x)dx

= ∫ [4(tan2x + 1) + (cot2x + 1) - 1]dx

= 4tanx = cotx - x + C

Bài 7: Biết rằng: f'(x) = ax + b/x2, f(-1) = 2, f(1) = 4, f'(1) = 0. Giá trị biểu thức ab bằng?

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Từ điều kiện đã cho ta có phương trình sau:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 8: Cho các hàm số:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

với x > 3/2. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 9: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:

Lời giải:

Số lượng vi khuẩn tại ngày thứ t bằng

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Với t = 0 ta có: N(0) = 250000,

Vậy N(t) = 8000.ln(1 + 0,5t) + 250000

khi đó N(10) ≈ 264334.

Bài 10: Tìm I = ∫sin5xcosxdx .

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x.3x.7x .

Bài 2 Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin⁡2x ?

Bài 3 Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?

Bài 4 Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx

Bài 5 Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Bài 6 Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .

Bài 7 Tìm I = ∫x.e3xdx

Bài 8 Tìm I = ∫sin5xcosxdx .

Bài 9 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x.3x.7x .

Hệ tọa độ trong không gian - Toán 12

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (x1, y1, z1), 2→ = (x2, y2, z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đún

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB), CA(xC; yC, zC) . Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0), B(-4;5;3), C(3;-10;-6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A. (0;-1;-1)   

B. (0;-3;-3)   

C.(0;-2;-2)   

D. Đáp án khác

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a→ = (2; 1; -2) . Tìm tọa độ của các vectơ b→ cùng phương với vectơ a→ và có độ dài bằng 6.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Mặt khác hai vectơ này cùng phương nên ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Từ đó ta suy ra

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án cần tìm là C.

Lưu ý. Đáp án D là sai, do sai lầm trong tính độ dài của vectơ a→ :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Mà hai vectơ này cùng phương nên ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Với những giá trị nào của m thì sin(a→, b→) đạt giá trị lớn nhất

A. m=1     

B. m=1 hoặc m=-8   

C. m=-8

D. Không tồn tại m thỏa mãn.

Lời giải:

Với mọi cặp vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12 hay hai vectơ này vuông

góc. Điều đó tương đương với điều kiện :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Chọn B.

Nếu chúng ta suy nghĩ sai là: ‘‘ sin(a→, b→) đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ đó lớn nhất ’’ thì khi đó góc giữa hai vectơ bằng 180o , do đó tồn tại số k âm sao cho 

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Hệ này vô nghiệm và dẫn đến ta chọn đáp án là D.

Câu 7: Trong không gian Oxyz , gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ a→ = (4; 3; 1); b→ = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Ta có

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Suy ra

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án đúng là A.

Lưu ý. Đáp án B sai do tính nhầm

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án C sai do tính nhầm

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án D sai do tính nhầm

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:

A. (4;-1;-1)   

B. (2;3;-7)   

C. (3/2; 1/2; -2)   

D. (-2;-3;7)

Lời giải:

Vì ABDC là hình bình hành nên ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án đúng là B.

Lưu ý. Đáp án A sai do nhầm giải thiết ABCD là hình bình hành.

Đáp án C xuất phát từ việc vận dụng sai quy tắc hình bình hành

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án D xuất phát từ sai lầm cho rằng: AC→ = DB→

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:

A. (3;1;0)   

B. (8;3;2)   

C. (2;1;0)   

D. (6;3;2)

Lời giải:

Vì ACC’A’, ABCD là những hình bình hành nên áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Từ đó suy ra:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Vậy đáp án đúng là D.

Lưu ý. Đáp án A sai do cho rằng tọa độ của C’ là tổng tọa độ của hai điểm B và D.

Đáp án B sai do cho rằng tọa độ của C’ là tổng tọa độ của ba điểm B, D và A’

Đáp án C xuất phát từ sai lầm rằng

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 10: Cho hai vectơ a→, b→ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Giá trị nhỏ nhất của

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

A. 11   

B. -1   

C. 1   

D. 0

Lời giải:

Áp dụng bất đẳng thức vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Dấu bằng xảy ra khi 2 vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

cùng hướng. Vậy độ dài của vectơ |a→ - 2b→| ≥ 0 nhỏ nhất bằng 1.

Suy ra đáp án đúng là C.

Lưu ý. Đáp án A là giá trị lớn nhất của

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Đáp án B xuất phát từ bất đẳng thức

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

tuy nhiên đáp án B sai do độ dài của một vectơ không âm

Đáp án D xuất phát từ nhận xét

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

tuy nhiên trong trường hợp này dấu bằng không xảy ra

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

- Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.

- Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

- Diện tích của mặt cầu (S) là π

- Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3

Lời giải:

Ta viết lại phương trình của (S) dưới dạng chính tắc như sau:

x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0

<=> (x2 - 2x + 1) +(y2 - 2y + 1) + (z2 - 4z + 4) = 1 + 1 + 4 - 5

<=> (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1

Vậy khẳng định B đúng.

Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và có bán kính R=1, do đó đường kính của (S) là 2R=2.

Vậy khẳng định A đúng.

Thể tích của khối cầu (S) là

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Khẳng định C là sai do nhầm giữa công thức diện tích của mặt cầu với diện tích của đường tròn. Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2 = 4π

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

Lời giải:

Do ABCD là tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD và I trùng với trọng tâm G của tứ diện ABCD. Ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Từ đó ta có:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (x; y; z), v→ = (x'; y'; z') . Khẳng định nào dưới đây sai?

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (x; y; z), v→ = (x'; y'; z') khác 0→ . Khẳng định nào dưới đây sai?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 5: Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi u→, v→ ?

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (x1; y1; z1), b→ = (x2; y2; z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Lời giải:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12

III. Bài tập vận dụng

Bài 1 Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là?

Bài 2 Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian tỏa mãn đẳng thức AM2 + 2BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

Bài 3 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức AM2 + 2BM2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Bài 4 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 3)2 = 4

Bài 5 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng?

Bài 6 Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (3; 4; 0), v = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u và v là?

Bài 7 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

(x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25

Bài 8 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

Bài 9 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 4z + 5 = 0

Bài 10 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)

Bài 11 Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

Bài 12 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:

3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x - 8y + 15z - 3 = 0

Bài 13 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

Xem thêm

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Toán lớp 12 Học kì 2 năm học 2021-2022 đề số 1

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  liên tục; trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=ba<b bằng

A.  S=πabfxdx.

B.     S=abfxdx.

C.  S=abfxdx.

D. S=πabfxdx.

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số fx=2x+15  

A.  fxdx=1122x+16+C.

B.fxdx==162x+16+C.

C. fxdx=22x+14+C

D.fxdx=122x+14+C.

Câu 3. Nguyên hàm của hàm số f(x)=e2x+1 

A. f(x)dx=e2x+1+C.

B. f(x)dx=12ex+C.

C.   f(x)dx=12e2x+1+C.

D. f(x)dx=ex+1+C.

Câu 4. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x23x+2F32=0 . Giá trị F(3) bằng

A. ln2.

B. 2ln2 .

C. –ln2

D. -2ln2.

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f(x)=x.e2x 

A.   F(x)=12e2xx12+C.

B. F(x)=2e2xx12+C.

C. F(x)=2e2xx2+C.

D. F(x)=12e2xx2+C.

Câu 6. Giá trị của I=0π2sin3xcosxdx  bằng

A.   I=14.

B. I=4. 

C. I=14π.                                              

D. I = 0

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x23x+1  và đồ thị hàm số y=2x+1  bằng

A.  16.

B. 6.

C. 8.

D. 13

Câu 8. Biểu thức tích phân I=1ex.lnxdx=1me2+ab  với m là số nguyên khác 0, ab  là phân số tối giản. Giá trị của tổng  bằng

A. S = 10.

B. S = 5.

C. S = 9.

D. S = 13.

Câu 9. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex ; trục hoành; đường thẳng x=0 và đường thẳng x=1  . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox?

A. e21.

B.  π(e21).

C. π(e1).

D. π2e21.

Câu 10. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi fx=800xN  . Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên?

A. A=36.102J.

B. A=72.102J.

C. A=36J.

D. A=72J.

Câu 11. Cho hàm số f(x)  có đạo hàm trên đoạn [2; 4], f(2)=12  ,  f'(x)liên tục và 24f'(x)dx=17 . Giá trị f(4) bằng

A. 9.

B. 5.

C. 19.

D. 29.

Câu 12. Cho đồ thị hàm số y=f(x)  . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là

A. 31f(x)dx+14f(x)dx.

B. 30f(x)dx40f(x)dx.

C.      30f(x)dx+04f(x)dx.

D. 34f(x)dx.

Câu 13. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x4x2 , trục tung, trục hoành và x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A.   12ln43.

B.   π2ln34.

C. πln43.

D. π2ln43.

Câu 14. Biết π3π2cosxdx=a+b3 , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức S=a4b

A.    S=92.

B.     S=3 

C. S=12.

D. S=12.

Câu 15. Cho hai hàm y=fx,y=gx  có đạo hàm trên   . Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nếu  f'xdx=g'xdx thì fx=gx,x.

B. Nếu  fxdx=gxdx thì fxgx,x.

C. Nếu fxdx=gxdx   thì fx=gx,x.

D. Nếu fx=gx+2017,x   thì f'xdx=g'xdx.

Câu 16. Cho hai số phức z1=3+3i,z2=2i . Môđun của số phức z=z1z2  bằng

A.     17. 

B. 17. 

C. 5.

D. 5

Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i(1+i)  ?

A.  z¯=2+2i.

B.   z¯=2-2i. 

C. z¯=2+2i. 

D. z¯=2-2i.

Câu 18. Cho số phức z thỏa z=(2+i)(1i)+1+3i  . Môdun của số phức z bằng

A.  z=13.

B.  z=22. 

C. z=25.

D. z=42.

Câu 19. Gọi z1,z2  là hai nghiệm của phương trình z24z+5=0 . Tổng S=z1+z2

bằng

A.  S=5. 

B.    S = 4 

CS=25. 

D. S=2.

Câu 20. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn (2+3i)z¯=7+4i  

A.  (2;1) 

B.   (2;2)  

C.  (2;-1) 

D. (-1;2)

Câu 21. Cho số phức z=12+32i  . Số phức z¯2  bằng

A.     1232i. 

B.    12+32i.

C. 1+3i. 

D. 3i.

Câu 22. Cho số phc z thỏa mãn z¯(1+2i)74i=0 . Môđun số phc w=z+2i  bằng

A. 4.

B.   17

C. 24

D. 5.

Câu 23. Gọi là nghim phc có phn o âm ca phương trình z2+2z+3=0  . Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức z1  có tọa độ là

A. M(-1; 2).

B. M(-1; -2).

C. M(1;2).

D. M(1;2i).

Câu 24. Cho số phc z=a+bi (a,b)  thỏa mãn. (3+2i)z+(2i)2=4+i. Giá trị biểu thức P=ab  bằng

A. 1. 

B. 0.

C. 4.

D. 6.

Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. z=2.

B. z=1

C. z=3 

D. z=2.

Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng d:x22=y+11=z . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d

A. 2x - y + z = 0. 

B. 2x + y + z = 0. 

C. 2x - y - 1 = 0. 

D. 2x - y + 1 = 0.

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho vectơ n1;1;2 . Mặt phẳng nào có phương trình dưới đây nhận vectơ  n làm vectơ pháp tuyến?

A. xy+2z+3=0 

B. .x+y2z+3=0

C. xy2z+3=0 

D. xy+2z+3=0

Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình (x3)2+y2+(z1)2=9

A. I3;0;1,R=9

B. I3;0;1,R=9

C. I3;0;1,R=3

D. I3;0;1,R=3

Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x2y+z5=0 . Điểm nào dưới đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) bằng 3?

A. (1; 1; -4). 

B. (1; 1; 2). 

C. (1; -1; 0).

D. (-1; 1; 6).

Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm

A3;0;0,B0;2;0,C0;0;1  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

A. x3y2+z1=0. 

B. x3y2+z1=1.

C. x3y2+z=1.

D. x3+y2+z=0.

Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1+ty=2tz=1t (t)  và mặt phẳng α:x+3y+7z5=0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d song song với (α).

B. d nằm trong (α). 

C. d vuông góc với (α).

D. d cắt (α).

Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(4; -3; 1) và đường thẳng d:x=3+ty=1z=1+t (t) . Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua điểm A có bán kính bằng 3 và tâm của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng d?

A.    x22+y12+z2=9.

B. x+22+y+12+z2=9.

C.  x22+y+12+z2=9.

D. x+22+y+12+z2=3.

Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng d:x=1ty=2+tz=2 (t)  . Viết phương trình của đường thẳng ∆  đi qua điểm A vuông góc với d và đồng thời cắt d?

A.     Δ:x=1+t        y=4+t       z=42t(t). 

B. Δ:x=1+t         y=4+t       z=4+2t(t).

C.  Δ:x=1+t        y=4t       z=42t(t).

D. Δ:x=1+t      y=4+t     z=42t(t).

Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất?

A. x1+y2+z4=1. 

B. x3+y6+z12=1.

C.  x+2y+4z1=0.

D. x1+y2+z4=1.

 Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S): x2+y2+z22x+4y2z8=0  và mặt phẳng (P). 2x + 3y + z – 11 = 0?

A. (3; 1; 2). 

B. (-3; 1; 2). 

C. (0; 0; 11). 

D. (-1; 2; 15).

Câu 36. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z  thỏa mãn 2z12i=3i+12z¯:

A. Đường thẳng 3x+4y+5=0

B. Đường thẳng 6x + 1 = 0

C. Đường thẳng 2x+4y-5=0 

D. Đường thẳng 3x-4y-5=0

Câu 37.Rút gọn biểu thức P=1i2016

A.  P=21008 

B.   P=21008i  

C. P=21008i 

D. P=21008

Câu 38. Xét các số phức z thỏa mãn z1+2i=5 . Tìm số phức w có môđun lớn nhất, biết rằng: w=z+1+i   

A.   w=4+3i 

B.  w=2+4i

C.  w=43i

D. w=42i

Câu 39. Tìm số phức z thỏa mãn z23i=1+7i.

A. z=3+4i

B. z=-1+10i

C. z=3-4i

D. z=4-3i

Câu 40. Tính môđun của số phức z=43i .

A. z=5 

B. z=25

C. z=1

D. z=7

Câu 41: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn v=zi2+i là một số thuần ảo.

A. Đường tròn  x2+y2=2

B. Đường thẳng 2xy+1=0

C. Đường thẳng x+2y2=0

D. Đường parabol 2x=y2

Câu 42: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z  thỏa mãn z(i+1)1i=2:   

A. Đường tròn x2+y12=1

B. Đường tròn x12+y2=1

C. Cặp đường thẳng song song y=±2

D. Đường thẳng x+y2=0

Câu 43: Gọi  là hình chiếu vuông góc của A2;1;1  đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x12y15z4=0 . Độ dài của đoạn thẳng AH 

A.  1125

B.  115

C. 2225

D. 225

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):4x+3y2z+1=0  và điểm I(0;-2;1). Tính bán kính của hình cầu tâm I tiếp xúc (P).

A. 3 

B.  329

C.  529

D. 729

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1;0;0),N(0;0;1),P(2;1;1)  . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MNP

A. H(0;2;1)

B. H(-1;4;2)

C.  H(2;2;1)

D. H(1;0;0)

Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3).  Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?

A. x3+y2+z1=1

B.  x1+y2+z3=1

C.  x3+y1+z2=1

D. x2+y1+z3=1

Câu 47 : Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2xy2z+1=0 . Tính cosin của góc giữa (P) với mặt phẳng tọa độ (Oxy).

A. 23

B. 1

C. 0    

D. -23

Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3).Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+3y+4z26=0

B. x+y+2z3=0

C.  x+3y+4z7=0

D. x+y+2z6=0

Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy xác định tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình x2+y2+z22x+4y6z2017=0

A. I(1;2;3)

B.  I(2;4;6)

C.  I(1;2;3)

D. I(2;4;6)

Câu 50: Tìm điểm  trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương trình            

x+2y2z+1=0   2x+y+2z1=0 .

A. M(0;1;0)

B. M(0;12;0)

C.  MO(0;0;0)M(0;2;0).

D. M(0;1;0)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Toán lớp 12 Học kì 2 năm học 2021-2022 đề số 2

A.  PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT)

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số fx=cos5x2  là:

A.    Fx=15sin5x2+C

B. Fx=5sin5x2+C

C.   Fx=15sin5x2+C 

D.Fx=5sin5x2+C

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. 0dx=C  (C là hằng số).

B. 1xdx=lnx+C  (C là hằng số , x¹0).

C. xαdx=xα+1α+1+C(C là hằng số).

D. dx=x+C  (C là hằng số).

Câu 3: Cho 0m2x+6dx=7 . Tìm m

A. m=1 hoặc m=7 

B. m=1 hoặc m=-7

C. m=-1 hoặc m=7 

D. m=-1 hoặc m=-7

Câu 4: Tích phân I=12x2.lnxdx  có giá trị bằng:

A.   8ln273 

B. 83ln279

C. 24ln27

D. 83ln273

Câu 5: Tính tích phân I=0π4sin2x.cos2xdx

A.   I=π16 

B.  I=π32

C.  I=π64  

D. I=π128

Câu 6: Tính tích phân I=0ln3xexdx

A.  I=3ln33

B.  I=3ln32 

C.  I=23ln3 

D. I=33ln3

Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y=x3x  và đồ thị hàm số y=x2x

A.  116 

B.  112 

C. 18 

D. 14

Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc vt=1,2+t2+4t+3m/s . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

A.190 (m). 

B. 191 (m). 

C. 190,5 (m).

D. 190,4 (m).

Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y=lnx  tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:

A. S=23 

B. S=14

C. S=25 

D. S=12

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số y=fx=e2xex+1  là:

A.   I=x+lnx+C 

BI=ex+1lnex+1+C

C.  I=xlnx+C  

D. I=ex+lnex+1+C

Câu 11: Cho số phức z=14i+3 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z¯  .

A. Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4i 

B.Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4

C. Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng -4i 

D.Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng-4

Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Số phức z=a+bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.

B. Số phức z=a+bi  có môđun là a2+b2

C. Số phức z=a+bi=0a=0b=0

D.Số phức z=a+bi  có số phức đối z'=abi

Câu 13: Cho hai số phức z=a+bi  z'=a'+b'i . Số phức z.z’ có phần thực là:

A. a+a'  

B.  aa'

C. aa' - bb'  

D. 2bb'

Câu 14: Phần thực của số phức z=2+3i2

A.-7   

B. 62  

C. 2

D. 3

Câu 15: Cho số phức z thỏa z12i=3+4i2i2 . Khi đó, số phức z là:

A.  z=25 

B. z=5i 

C.  z=25+50i 

D. z=5+10i

Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z1+i=2  là:

A. Đường tròn tâm I(-1;1), bán kính 2

B.Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính 2

C. Đường tròn tâm I(1;-1) , bán kính 4 

D. Đường thẳng x+y=2.

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn 1+2i2z+z¯=4i20 . Mô đun của z là:

A.  z=3 

B.  z=4

C. z=5

D. z=6

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;-2) và mặt phẳng α:xy2z=3 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng α .

A.  S:x2+y2+z2+2x+2y4z+366=0 

B. S:x2+y2+z22x2y+4z+356=0

C.  S:x2+y2+z2+2x+2y4z+356=0 

D. S:x2+y2+z22x2y+4z+143=0

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho A2;0;1,B1;2;3,C0;1;2 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:

A.   H1;12;12

B. H1;13;12

C.  H1;12;13

D. H1;32;12

Câu 20: Trong không gian O,i,j,k , cho OI=2i+3j2k  và mặt phẳng (P) có phương trình x2y2z9=0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

A. x22+y32+z+22=9  

B. x+22+y32+z+22=9

C. x22+y+32+z+22=9 

D. x22+y32+z22=9

Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1 B1;3;5 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.

A.   y3z+4=0 

B. y3z8=0 

C.  y - 2z -6 =0       

D. y2z+2=0

Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x6y+m=0  và đường thẳng d:x2=y11=z+12 . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.

A.  m= -24 

B.  m=8

C.  m=16 

D. m= -12

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;1  và đường thẳng

Δ:x12=y+11=z2 . Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng   .

A.  K1712;1312;23 

B.  K179;139;89 

C.   K176;136;86 

D. K173;133;83 .

Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:

A.4x – 6y –3z – 12 = 0.

B. 3x – 6y –4z + 12 = 0. 

C. 6x – 4y –3z – 12 = 0.

D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d1:x=1+ty=2tz=22t;d2:x=2+t'y=1t'z=1 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là

A. Cắt nhau. 

B. Chéo nhau.

C. Song song. 

D. Trùng nhau.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. 16

B.  13

C. 23

D. 43

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).

A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 

B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0

C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 

D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0

Câu 28:  Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1)N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến  (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?

A. Có hai mặt phẳng (P). 

B. Không có mặt phẳng (P) nào.

C.Có vô số mặt phẳng (P).

D. Chỉ có một mặt phẳng (P).

Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : z3i+i.z¯+3=10   , có 2 số phức z có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.

A. - 3. 

B. 4 + 4i 

C. 4 – 4i

D.0

Câu 30: Biết I=152x2+1xdx=4+aln2+bln5, với a,b là các số nguyên. Tính S = a - b

A. S = 11

B.  S = 5 

C.  S = -3 

D. S = 9

B.  PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT)

Câu 1.  (1,5 điểm)

a)  Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.

b)  Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :

(d1):x22=y+13=z       &     (d2):x=2+ty=1+3tz=0     tR     

                                

Câu 2.  (1,5 điểm) Tính các tích phân :

 a)   I=01(1xex)dx 

b)   J = 0π2cos2x.sinxdx

Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn z=2  và số phức w thỏa mãn iw¯=34iz+2i . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |w|.

1 388 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: