Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án
Bài tập Toán lớp 12 Học kì 2 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chương 3: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
Bài tập Ứng dụng hình học của tích phân
Bài tập Cộng, trừ và nhân số phức
Bài tập Phương trình bậc hai với hệ số thực
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài tập Phương trình mặt phẳng
Bài tập Phương trình đường thẳng
Bài tập Nguyên hàm - Toán 12
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1:
Lời giải:
Đặt u = ex + 1 ⇒ u' = ex. Ta có
Bài 2: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?
Lời giải:
Cách 1.
Cách 2. Sử dụng phương pháp biến đổi số ta có:
Đặt u = cosx thì u’ = -sinx và ∫sinxcosxdx = -∫u.u'dx = -∫udu
Vậy chọn đáp án D.
Bài 3: Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx
A. I = (3x2 - 7x +8)ex + C
B. I = (3x2 - 7x)ex + C
C. I = (3x2 - 7x +8) + ex + C
D. I = (3x2 - 7x + 3)ex + C
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần ta có:
Đặt u = 3x2 - x + 1 và dv = exdx ta có du = (6x - 1)dx và v = ex . Do đó:
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - ∫(6x - 1)exdx
Đặt u1 = 6x - 1; dv1 = exdx Ta có: du1 = 6dx và v1 = ex .
Do đó ∫(6x - 1)exdx = (6x - 1)ex - 6∫exdx = (6x - 1)ex - 6ex + C
Từ đó suy ra
∫(3x2 - x + 1)exdx = (3x2 - x + 1)ex - (6x - 7)ex + C = (3x2 - 7x + 8)ex + C
Vậy chọn đáp án A.
Bài 4:
Lời giải:
Vậy chọn đáp án C.
Bài 5: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
Vận tốc ban đầu của vật là 6m/s. Vận tốc của vật sau 10 giây xấp xỉ bằng
A. 10m/s
B. 11m/s
C. 12m/s
D. 13m/s.
Vận tốc của vật bằng
với t = 0 ta có v(0)= C = 6 nên phương trình vận tốc của chuyển động là :
v(t) = 3ln(t + 1) + 6 (m/s)
khi đó v(10) = 3ln11 + 6 ≈ 13 (m/s) .
Vậy chọn đáp án D.
Bài 6: Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
A. I = sin(4x + 2) + C
B. I = - sin(4x + 3) + C
C. I = (1/4).sin(4x + 3) + C
D. I = 4sin(4x + 3) + C
Lời giải:
Đặt u = 4x + 3
⇒ du = 4dx ⇒ dx = 1/4 du và cos(4x+3)dx được viết thành
Bài 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào nhận giá trị đúng?
A. Hàm số y = 1/x có nguyên hàm trên (-∞; +∞).
B. 3x2 là một số nguyên hàm của x3 trên (-∞; +∞).
C. Hàm số y = |x| có nguyên hàm trên (-∞;+∞).
D. 1/x + C là họ nguyên hàm của lnx trên (0;+∞).
Dựa vào định lí: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên
hàm trên K. Vì y = |x| liên tục trên R nên có nguyên hàm trên R .
Phương án A sai vì y=1/x không xác định tại x=0 ∈ (-∞;+∞).
Phương án B sai vì 3x2 là đạo hàm của x3.
Phương án D sai vì 1/x là đạo hàm của lnx trên (0; +∞).
Vậy chọn đáp án C.
Bài 8: Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
x2 + (1/2).cos2x
B. x2 + cos2 x
C. x2 - sin2x
D. x2 + cos2x .
Ta có
∫(2x-sin2x)dx=2∫xdx-∫sin2xdx
D không phải là nguyên hàm của f(x). Vậy chọn đáp án D.
Bài 9: Tìm nguyên hàm của
Với x ∈ (0; +∞) ta có
Vậy chọn đáp án C.
Bài 10:
Lời giải:
Vậy chọn đáp án B.
Ghi chú. Yêu cầu tìm nguyên hàm của một hàm số được hiểu là tìm nguyên hàm trên từng khoảng xác định của nó.
II. Bài tập tự luận có lời giải
Bài 1: Tìm I = ∫x.e3xdx
Lời giải:
Bài 2: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của:
Lời giải:
Bài 3: Họ nguyên hàm của hàm số
Lời giải:
Bài 4: Họ nguyên hàm của hàm số
Lời giải:
Bài 5: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của
Lời giải:
Bài 6: Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = (2 tanx + cotx)2 là:
Lời giải:
∫(2tanx + cotx)2dx = ∫(4tan2x + 2tanx.cotx + cot2x)dx
= ∫ [4(tan2x + 1) + (cot2x + 1) - 1]dx
= 4tanx = cotx - x + C
Bài 7: Biết rằng: f'(x) = ax + b/x2, f(-1) = 2, f(1) = 4, f'(1) = 0. Giá trị biểu thức ab bằng?
Lời giải:
Ta có:
Từ điều kiện đã cho ta có phương trình sau:
Bài 8: Cho các hàm số:
với x > 3/2. Để F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì giá trị của a,b,c lần lượt là:
Lời giải:
Ta có:
Bài 9: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng
và lúc đầu đám vi khuẩn có 250000 con. Sau 10 ngày số lượng vi khuẩn xấp xỉ bằng:
Lời giải:
Số lượng vi khuẩn tại ngày thứ t bằng
Với t = 0 ta có: N(0) = 250000,
Vậy N(t) = 8000.ln(1 + 0,5t) + 250000
khi đó N(10) ≈ 264334.
Bài 10: Tìm I = ∫sin5xcosxdx .
Lời giải:
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x.3x.7x .
Bài 2 Hàm số nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của f(x)=2x-sin2x ?
Bài 3 Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là một nguyên hàm của f(x) = cosxsinx ?
Bài 4 Tìm I=∫(3x2 - x + 1)exdx
Bài 5 Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc
Bài 6 Tìm I = ∫cos(4x + 3)dx .
Bài 7 Tìm I = ∫x.e3xdx
Bài 8 Tìm I = ∫sin5xcosxdx .
Bài 9 Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 22x.3x.7x .
Hệ tọa độ trong không gian - Toán 12
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (x1, y1, z1), 2→ = (x2, y2, z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đún
Lời giải:
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ các điểm là: A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB), CA(xC; yC, zC) . Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?
Lời giải:
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B có tọa độ các điểm A(xA; yA, zA), B(xB; yB, zB). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
Lời giải:
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0), B(-4;5;3), C(3;-10;-6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (0;-1;-1)
B. (0;-3;-3)
C.(0;-2;-2)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a→ = (2; 1; -2) . Tìm tọa độ của các vectơ b→ cùng phương với vectơ a→ và có độ dài bằng 6.
Lời giải:
Ta có:
Mặt khác hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Từ đó ta suy ra
Vậy đáp án cần tìm là C.
Lưu ý. Đáp án D là sai, do sai lầm trong tính độ dài của vectơ a→ :
Mà hai vectơ này cùng phương nên ta có:
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
Với những giá trị nào của m thì sin(a→, b→) đạt giá trị lớn nhất
A. m=1
B. m=1 hoặc m=-8
C. m=-8
D. Không tồn tại m thỏa mãn.
Lời giải:
Với mọi cặp vectơ
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
hay hai vectơ này vuông
góc. Điều đó tương đương với điều kiện :
Chọn B.
Nếu chúng ta suy nghĩ sai là: ‘‘ sin(a→, b→) đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ đó lớn nhất ’’ thì khi đó góc giữa hai vectơ bằng 180o , do đó tồn tại số k âm sao cho
Hệ này vô nghiệm và dẫn đến ta chọn đáp án là D.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , gọi φ là góc tạo bởi hai vectơ a→ = (4; 3; 1); b→ = (-1; 2; 3). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Ta có
Suy ra
Vậy đáp án đúng là A.
Lưu ý. Đáp án B sai do tính nhầm
Đáp án C sai do tính nhầm
Đáp án D sai do tính nhầm
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABDC với A(0;0;0), B(1;-2;3), D(3;1;-4). Tọa độ của điểm C là:
A. (4;-1;-1)
B. (2;3;-7)
C. (3/2; 1/2; -2)
D. (-2;-3;7)
Lời giải:
Vì ABDC là hình bình hành nên ta có:
Vậy đáp án đúng là B.
Lưu ý. Đáp án A sai do nhầm giải thiết ABCD là hình bình hành.
Đáp án C xuất phát từ việc vận dụng sai quy tắc hình bình hành
Đáp án D xuất phát từ sai lầm cho rằng: AC→ = DB→
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(1;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;2). Tọa độ điểm C’ là:
A. (3;1;0)
B. (8;3;2)
C. (2;1;0)
D. (6;3;2)
Lời giải:
Vì ACC’A’, ABCD là những hình bình hành nên áp dụng quy tắc hình bình hành ta có:
Từ đó suy ra:
Vậy đáp án đúng là D.
Lưu ý. Đáp án A sai do cho rằng tọa độ của C’ là tổng tọa độ của hai điểm B và D.
Đáp án B sai do cho rằng tọa độ của C’ là tổng tọa độ của ba điểm B, D và A’
Đáp án C xuất phát từ sai lầm rằng
Câu 10: Cho hai vectơ a→, b→ thay đổi nhưng luôn thỏa mãn:
Giá trị nhỏ nhất của
A. 11
B. -1
C. 1
D. 0
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức vectơ
Dấu bằng xảy ra khi 2 vectơ
cùng hướng. Vậy độ dài của vectơ |a→ - 2b→| ≥ 0 nhỏ nhất bằng 1.
Suy ra đáp án đúng là C.
Lưu ý. Đáp án A là giá trị lớn nhất của
Đáp án B xuất phát từ bất đẳng thức
tuy nhiên đáp án B sai do độ dài của một vectơ không âm
Đáp án D xuất phát từ nhận xét
tuy nhiên trong trường hợp này dấu bằng không xảy ra
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và đường kính có độ dài bằng 2.
- Phương trình chính tắc của mặt cầu (S) là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1
- Diện tích của mặt cầu (S) là π
- Thể tích của khối cầu (S) là 4π/3
Lời giải:
Ta viết lại phương trình của (S) dưới dạng chính tắc như sau:
x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 5 = 0
<=> (x2 - 2x + 1) +(y2 - 2y + 1) + (z2 - 4z + 4) = 1 + 1 + 4 - 5
<=> (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 2)2 = 1
Vậy khẳng định B đúng.
Mặt cầu (S) có tâm I(1;1;2) và có bán kính R=1, do đó đường kính của (S) là 2R=2.
Vậy khẳng định A đúng.
Thể tích của khối cầu (S) là
Khẳng định C là sai do nhầm giữa công thức diện tích của mặt cầu với diện tích của đường tròn. Diện tích mặt cầu (S) là: 4πR2 = 4π
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện đều ABCD có A(0;1;2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD). Cho H(4;-3;-2). Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
Lời giải:
Do ABCD là tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD và I trùng với trọng tâm G của tứ diện ABCD. Ta có:
Từ đó ta có:
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (x; y; z), v→ = (x'; y'; z') . Khẳng định nào dưới đây sai?
Lời giải:
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (x; y; z), v→ = (x'; y'; z') khác 0→ . Khẳng định nào dưới đây sai?
Lời giải:
Câu 5: Trong không gian Oxyz, trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng với mọi u→, v→ ?
Lời giải:
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a→ = (x1; y1; z1), b→ = (x2; y2; z2) thay đổi. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Lời giải:
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
III. Bài tập vận dụng
Bài 1 Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có A(0;0;0), B(1;2;0), D(2;-1;0), A’(5;2;3). Tọa độ của điểm C’ là?
Bài 2 Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;-3), B(-3;-2;-5). Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian tỏa mãn đẳng thức AM2 + 2BM2 = 30 là một mặt cầu (S). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
Bài 3 Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;2;-4), B(-3;5;2). Tìm tọa độ điểm M sao cho biểu thức AM2 + 2BM2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: (x - 1)2 + (y - 1)2 + (z - 3)2 = 4
Bài 5 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu (S) và (S’) có tâm lần lượt là I(-1;2;3), I’(3;-2;1) và có bán kính lần lượt là 4 và 2. Cho điểm M di động trên mặt cầu (S), N di động trên mặt cầu (S’). Khi đó giá trị lớn nhất của đoạn thẳng MN bằng?
Bài 6 Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u→ = (3; 4; 0), v→ = (2; -1; 2) . Tích vô hướng của hai vectơ u→ và v→ là?
Bài 7 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
(x - 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25
Bài 8 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
Bài 9 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
x2 + y2 + z2 - 2x + 4y + 4z + 5 = 0
Bài 10 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S)
Bài 11 Phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?
Bài 12 Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là:
3x2 + 3y2 + 3z2 + 6x - 8y + 15z - 3 = 0
Bài 13 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Toán lớp 12 Học kì 2 năm học 2021-2022 đề số 1
Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục; trục hoành và hai đường thẳng bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số và . Giá trị F(3) bằng
A. ln2.
B. 2ln2 .
C. –ln2
D. -2ln2.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D. I = 0
Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số bằng
A.
B. 6.
C. 8.
D.
Câu 8. Biểu thức tích phân với m là số nguyên khác 0, là phân số tối giản. Giá trị của tổng bằng
A. S = 10.
B. S = 5.
C. S = 9.
D. S = 13.
Câu 9. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; trục hoành; đường thẳng x=0 và đường thẳng x=1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Một chiếc lò xo có độ dài tự nhiên 0,15m. Khi lò xo bị kéo giãn thêm x(m) thì xuất hiện lực đàn hồi . Tính công A của lực đàn hồi thực hiện được khi lò xo từ trạng thái có độ dài 0,18m về trạng thái tự nhiên?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn [2; 4], , liên tục và . Giá trị bằng
A. 9.
B. 5.
C. 19.
D. 29.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung, trục hoành và x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Biết , với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
A.
B. S=3
C.
D.
Câu 15. Cho hai hàm có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nếu thì
B. Nếu thì
C. Nếu thì
D. Nếu thì
Câu 16. Cho hai số phức . Môđun của số phức bằng
A.
B. 17.
C. 5.
D.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Cho số phức z thỏa . Môdun của số phức z bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tổng
bằng
A.
B. S = 4
C.
D.
Câu 20. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn là
A. (2;1)
B. (2;2)
C. (2;-1)
D. (-1;2)
Câu 21. Cho số phức . Số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun số phức bằng
A. 4.
B.
C.
D. 5.
Câu 23. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ. Điểm M biểu diễn số phức có tọa độ là
A. M(-1; 2).
B. M(-1; -2).
C.
D.
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn. . Giá trị biểu thức bằng
A. 1.
B. 0.
C. 4.
D. 6.
Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; -1) và đường thẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d
A. 2x - y + z = 0.
B. 2x + y + z = 0.
C. 2x - y - 1 = 0.
D. 2x - y + 1 = 0.
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho vectơ . Mặt phẳng nào có phương trình dưới đây nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến?
A.
B. .
C.
D.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây có khoảng cách đến mặt phẳng (P) bằng 3?
A. (1; 1; -4).
B. (1; 1; 2).
C. (1; -1; 0).
D. (-1; 1; 6).
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α).
B. d nằm trong (α).
C. d vuông góc với (α).
D. d cắt (α).
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(4; -3; 1) và đường thẳng . Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua điểm A có bán kính bằng 3 và tâm của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 4; -4), đường thẳng . Viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm A vuông góc với d và đồng thời cắt d?
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 4). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích khối chóp OABC nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S): và mặt phẳng (P). 2x + 3y + z – 11 = 0?
A. (3; 1; 2).
B. (-3; 1; 2).
C. (0; 0; 11).
D. (-1; 2; 15).
Câu 36. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng 6x + 1 = 0
C. Đường thẳng 2x+4y-5=0
D. Đường thẳng 3x-4y-5=0
Câu 37.Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Xét các số phức z thỏa mãn . Tìm số phức w có môđun lớn nhất, biết rằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Tìm số phức z thỏa mãn
A. z=3+4i
B. z=-1+10i
C. z=3-4i
D. z=4-3i
Câu 40. Tính môđun của số phức .
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn là một số thuần ảo.
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường parabol
Câu 42: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thỏa mãn :
A. Đường tròn
B. Đường tròn
C. Cặp đường thẳng song song
D. Đường thẳng
Câu 43: Gọi là hình chiếu vuông góc của đến mặt phẳng (P) có phương trình . Độ dài của đoạn thẳng AH là
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm I(0;-2;1). Tính bán kính của hình cầu tâm I tiếp xúc (P).
A. 3
B.
C.
D.
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MNP
A.
B. H(-1;4;2)
C.
D.
Câu 46 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
A.
B.
C.
D.
Câu 47 : Cho mặt phẳng (P) có phương trình . Tính cosin của góc giữa (P) với mặt phẳng tọa độ (Oxy).
A.
B. 1
C. 0
D.
Câu 48 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3).Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 49 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy xác định tọa độ tâm của mặt cầu có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Tìm điểm trên trục Oy cách đều hai mặt phẳng có phương trình
và .
A.
B.
C. và
D.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Toán lớp 12 Học kì 2 năm học 2021-2022 đề số 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. (C là hằng số).
B. (C là hằng số , x¹0).
C. (C là hằng số).
D. (C là hằng số).
Câu 3: Cho . Tìm m
A. m=1 hoặc m=7
B. m=1 hoặc m=-7
C. m=-1 hoặc m=7
D. m=-1 hoặc m=-7
Câu 4: Tích phân có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc . Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A.190 (m).
B. 191 (m).
C. 190,5 (m).
D. 190,4 (m).
Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .
A. Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4i
B.Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng -4i
D.Phần thực bằng -11 và phần ảo bằng-4
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.
B. Số phức có môđun là
C. Số phức
D.Số phức có số phức đối
Câu 13: Cho hai số phức và . Số phức z.z’ có phần thực là:
A. a+a'
B. aa'
C. aa' - bb'
D. 2bb'
Câu 14: Phần thực của số phức
A.-7
B.
C.
D. 3
Câu 15: Cho số phức z thỏa . Khi đó, số phức z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm I(-1;1), bán kính 2
B.Đường tròn tâm I(1;-1), bán kính 2
C. Đường tròn tâm I(1;-1) , bán kính 4
D. Đường thẳng x+y=2.
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn . Mô đun của z là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;-2) và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho . Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Trong không gian , cho và mặt phẳng (P) có phương trình . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.
A.
B.
C. y - 2z -6 =0
D.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
A. m= -24
B. m=8
C. m=16
D. m= -12
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng
. Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng .
A.
B.
C.
D. .
Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song song với mp(ABC) có phương trình là:
A.4x – 6y –3z – 12 = 0.
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0.
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0.
D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là
A. Cắt nhau.
B. Chéo nhau.
C. Song song.
D. Trùng nhau.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0
B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0
D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P).
B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C.Có vô số mặt phẳng (P).
D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : , có 2 số phức z có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.
A. - 3.
B. 4 + 4i
C. 4 – 4i
D.0
Câu 30: Biết , với a,b là các số nguyên. Tính S = a - b
A. S = 11
B. S = 5
C. S = -3
D. S = 9
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :
Câu 2. (1,5 điểm) Tính các tích phân :
a)
b) J =
Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn và số phức w thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |w|.
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Toán 12
- Các dạng bài tập Toán lớp 12
- Lý thuyết Toán 12
- Chuyên đề Toán lớp 12 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 12 mới nhất
- Giáo án Toán lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Góp ý sgk lớp 12 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
- Đề thi chính thức các môn THPT Quốc Gia các năm
- (3000+) Đề thi thử THPT Quốc Gia (các năm) từ các trường, sở trên cả nước
- Đề minh họa THPT quốc gia các năm
- Đề thi Đánh giá năng lực năm 2023 | Thông tin | Cấu trúc ĐGNL ĐHQG Hà Nội, HCM, ĐHBK, Bộ Công an
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12