Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 15 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 7 Tuần 15 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 15 Toán lớp 7 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 7.

1 1,076 12/11/2021
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 15 có đáp án

Bài 1: Hàm số y=fx được cho bởi công thức y=23x

a) Tính f3;  f0;  f1516;  f2,7;  f3

b) Tìm các giá trị của x ứng với fx=2;  fx=23

c) Điền các giá trị tương ứng vào bảng sau:

x -3

 

-1516 0 2,7

 

y

 

23

 

 

 

3

Bài 2: Hàm số y=fx được cho bởi công thức y=fx=x33

a) Tính f5;  f2;  f10;  f3

b) Tìm x biết fx=3;  fx=9;  fx=5

Bài 3: Hàm số y= fx được cho bởi công thức y=fx=2x+1

a) Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số y=fx vào bảng sau:

x -2 -1

 

0

 

2

y=fx

 

 

0

 

3

 

b) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu tất cả các điểm (x;y) ở bảng trên. Em có nhận xét gì về vị trí của 6 điểm đó.

Bài 4:  Cho ΔABC. Trên nửa mặt phẳng chứa điểm A bờ là đường thẳng BC vẽ tia CxAC. Lấy điểm DCx sao cho CD=CA. Đường thẳng qua A vuông góc với BC và đường thẳng qua C vuông góc với BD cắt nhau tại P. Chứng minh AP=BC

Bài 5: Cho góc xOy khác góc bẹt có Ot là tia phân giác. Qua điểm H thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự A và B.

a. Chứng minh OA=OB

b. Lấy điểm C nằm giữa O và H. Chứng minh CA=CB

c. AC cắt Oy ở D. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE=OD. Chứng minh B, C, E thẳng hàng.

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  Ta có: y=fx=23x

f3=23.3=2f0=23.0=0f1516=23.1516=58f2,7=23.2710=95f3=23.3=233

b) fx=223x=2

x=2:23x=3

fx=2323x=23

x=23:23x=1

c) Điền các giá trị tương ứng của hàm số y=hx vào bảng :

x -3 -1 -1516 0 2,7 -92
y 233 23 58 0 -95 3

Bài 2: Hàm số y=fx được cho bởi công thức y=fx=x33

f5=533=23=1f10=1033=1033=106f2=233=53=2f3=333=333=3

b) fx=3x33=3

x3=3+3x3=0x3=0x=3

fx=9x33=9x3=9+3x3=12x3=±12

TH1: x - 3 = 12

x = 12+3

x =15

TH2: x - 3 = -12

x = -12+3

x = -9

fx=5x33=5x3=5+3

x3=2(vô lí)

 Không tồn tại x sao cho fx=5.

Bài 3: Hàm số y=fx=2x+1

a)

x -2 -1 -12

0

1

2

y=fx -3 -1 0

1

3

5

b) Nhận xét : 6 điểm trên cùng nằm trên một đường thẳng.

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 15 có đáp án chi tiết (ảnh 1)

Bài 4:

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 15 có đáp án chi tiết (ảnh 1)

Ta có:

ACP^+PCD^=ACD^=90°

CDB^+PCD^=90° (hai góc phụ nhau)

ACP^=CDB^

HAC^+HCA^=90° (hai góc phụ nhau)

Mà ACD^=90°

HAC^+HCA^+ACD^=180°

hay HAC^+BCD^=180°

PAC^+HAC^=180° (2 góc kề bù)

BCD^=PAC^

Xét ΔAPCΔCBD có:

ACP^=CDB^  cmtAC=CD  gtPAC^=BCD^cmtΔAPC=ΔCBDg.c.g

AP=BC (2 cạnh tương ứng)

Bài 5:

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 15 có đáp án chi tiết (ảnh 1)

a. Xét ΔAHO và ΔBHO có

AHO^=BHO^=90°

OH là cạnh chung

HOA^=HOB^ (OH là tia phân giác)

ΔAHO=ΔBHOg.c.g

OA=OB (2 cạnh tương ứng)

b. Ta có ΔAHO=ΔBHO (cmt)

AH=BH (2 cạnh tương ứng)

Xét ΔCHA và ΔCHB có:

AH=BH cmtAHC^=BHC^=900HC chungΔCHA=ΔCHB c.g.c

CA=CB (2 cạnh tương ứng)

c. Ta có OA=OB (cmt)

Mà OE=OD (gt)EA=DB

Xét ΔOEC và ΔODC có:

OE=OD (gt)

EOC^=DOC^ (OH là tia phân giác)

OC chung

ΔOEC=ΔODCc.g.c

EC=DC (2 cạnh tương ứng)

Xét ΔECA và ΔDCB có:

EC= DC cmtEA=DBcmtCA=CBcmtΔECA=ΔDCBc.c.c

ECA^=DCB^ (2 góc tương ứng)

Mặt khác ECA^+ECD^=1800 (AC cắt Oy tại D)

DCB^+ECD^=1800

B, C, E thẳng hàng (đpcm)

Xem thêm lời giải bài tập tuần Toán lớp 7 chọn lọc, hay khác:

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 16

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 17

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 18

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 19

Bài tập tuần Toán lớp 7 Tuần 20

1 1,076 12/11/2021
Tải về