1. Yes, I've cooked spaghetti. (ever) 2. I've bought a tablet. (What) 3. They've moved to Los Angeles. (Where)
Lời giải câu 4 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 2: Sensations Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 2 Language Focus 2 (trang 23) - Friends PLus
4 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Write questions for the answers using the present perfect and the words in brackets (Viết câu hỏi cho câu trả lời sử dụng thì hiện tại hoàn thành và các từ trong ngoặc)
1. Yes, I've cooked spaghetti. (ever)
2. I've bought a tablet. (What)
3. They've moved to Los Angeles. (Where)
4. He's invited six people. (How many)
5. Yes, it finished at two o'clock. (meeting)
Đáp án:
1. Have you ever cooked spaghetti?
2. What have you bought?
3. Where have they moved to?
4. How many people has he invited?
5. Has the meeting finished?
Hướng dẫn dịch:
A. Câu hỏi
1. Bạn đã bao giờ nấu mì spaghetti chưa?
2. Bạn đã mua gì?
3. Họ đã chuyển đến đâu?
4. Anh ấy đã mời bao nhiêu người?
5. Họp xong chưa?
B. Câu trả lời
1. Rồi, tôi đã nấu mì spaghetti.
2. Tôi đã mua một chiếc máy tính bảng.
3. Họ đã chuyển đến Los Angeles.
4. Anh ấy mời sáu người.
5. Rồi, nó kết thúc lúc hai giờ.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Have you ______ ridden a horse? 2. No, I ______. 3. _______ you guys been to a theme park? 4. _______ your brother been on a rollercoaster? 5. No, he _______...
2 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): We use questions in the present perfect to ask ... a. if a person experienced something at some time. b. an exact time when a person experienced something...
3 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. a frightening film / you / have / lately / seen / ? 2. this year / has / improved / your English / ? 3. cooked a meal / ever / for you / your friends / have / ?...
4 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Yes, I've cooked spaghetti. (ever) 2. I've bought a tablet. (What) 3. They've moved to Los Angeles. (Where)...
5 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): a. I’ve eaten a few interesting things since we came to Asia. b. I ate some last year at a market...
6 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Zoe: (1) Have you been / Did you go anywhere exciting recently? Sam: No, not recently. We (2) have been / went to a water park last month though...
7 (trang 23 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Make a dialogue with a partner on either idea A or B. Use the present perfect and past simple forms...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo