1. Two friends … at a market. 2. Kat … three bags. 3. She … at her handbag. 4. A man … her purse. 5. Her friend didn't notice because she … to music.
Lời giải câu 2 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 1: Fads and fashions Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Language Focus 2 (trang 15) - Friends PLus
2 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at the picture. What were the people doing? Complete the sentences using the past continuous form of the verbs in the box. (Nhìn vào bức tranh. Mọi người đã làm gì? Hoàn thành các câu sử dụng dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ trong hộp.)
1. Two friends … at a market.
2. Kat … three bags.
3. She … at her handbag.
4. A man … her purse.
5. Her friend didn't notice because she … to music.
Đáp án:
1. were shopping |
2. was carrying |
3. wasn’t looking |
4. was stealing |
5. was listening |
|
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + Ving.
Hướng dẫn dịch:
1. Hai người bạn đang mua sắm ở chợ.
2. Kat mang ba cái túi.
3. Cô ấy không nhìn vào túi xách của mình.
4. Một người đàn ông đang lấy trộm ví của cô ấy.
5. Bạn của cô ấy không để ý vì cô ấy đang nghe nhạc.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. What were you … in Sa Pa? 2. We … visiting my dad for a couple of weeks. 3. I … walking down the street with my sister...
2 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Two friends … at a market. 2. Kat … three bags. 3. She … at her handbag. 4. A man … her purse. 5. Her friend didn't notice because she … to music...
3 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. What … your mother … at six o'clock yesterday evening? 2. Who … you … to this time last week? 3. … the sun … last Sunday?...
4 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. We were waiting for a bus when I took this photo. 2. The girl was wearing a colourful dress. 3. They saw my Manchester United shirt...
5 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. I (listen) to the radio when I (hear) my phone. 2. I (watch) TV while the children (play) outside. 3. I (see) an accident while I (cycle) to school...
6 (trang 15 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. When and where did the event happen? 2. What were you celebrating at the event? 3. Can you remember what you were wearing?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo