1. I ________ scared, but I was nervous. 2. I ________ some new sport clothes. 3. I ________ see you at the sports centre.
Lời giải câu 1. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8) trong Starter Unit Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh 8 Starter Unit Language focus: Past simpe, subject and object questions trang 9 - Friend Plus
1. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): Complete sentences 1-5 with the words in the box. Then answer questions a-c. (Hoàn thành các câu 1-5 với các từ trong hộp. Sau đó trả lời câu hỏi a-c.)
bought did didn't started wasn't |
1. I ________ scared, but I was nervous.
2. I ________ some new sport clothes.
3. I ________ see you at the sports centre.
4. What ________ you do last weekend?
5. She ________ to sing professionally when she was only six.
a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?
b. How do we form the past simple of regular verbs?
c. Which verbs do we use to form questions and negatives?
Trả lời:
1. wasn’t |
2. bought |
3. didn’t |
4. did |
5. started |
1. I wasn’t scared, but I was nervous.
(Tôi đã không sợ, nhưng tôi lo lắng.)
2. I bought some new sport clothes.
(Tôi đã mua một vài bộ đồ thể thao mới.)
3. I didn’t see you at the sports centre.
(Tôi đã không nhìn thấy bạn ở trung tâm thể thao.)
4. What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
5. She started to sing professionally when she was only six.
(Cô ấy bắt đầu hát một cách chuyên nghiệp khi cô ấy mới chỉ sáu tuổi.)
a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?
(Động từ nào trong hộp là có quy tắc và động từ nào là bất quy tắc?)
Regular verbs: started
(Động từ có quy tắc: started)
Irregular verbs: was, bought, did
(Động từ bất quy tắc: was, bought, did.)
b. How do we form the past simple of regular verbs?
(Làm thế nào để chúng ta hình thành dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc?)
We add “-ed” after verbs to form the past simple of regular verbs.
(Chúng ta thêm “-ed” vào sau động từ để hình thành quá khứ đơn của động từ có quy tắc.)
c. Which verbs do we use to form questions and negatives?
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn và phủ định?)
The verbs we use to form questions: did; was/were
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu nghi vấn: did; was/were.)
The verbs we use to form negatives: didn’t; wasn’t; weren’t
(Những động từ nào chúng ta sử dụng để hình thành câu phủ định: didn’t; wasn’t; weren’t.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friend Plus hay khác:
1. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): 1. I ________ scared, but I was nervous. 2. I ________ some new sport clothes. 3. I ________ see you at the sports centre...
2. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): Dan: How old 1________ you when you moved to France? Joe: I 2________ four or five. I lived with my mum and my older brother and sister. My dad travelled a lot...
3. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): 1. (watch) a good TV programme last night 2. (listen) to music yesterday 3. (meet) friends on Sunday 4. (do) homework yesterday...
4. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): Object questions: Question word + auxiliary verb (do / does / did) + subject + main verb? Who did you visit? I visited my aunt...
5. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): 1. Who (buy) a present for Rachel? 2. What (they/get) her? 3. How many people (go) to her party? 4. Who (you/meet) there? 5. Why (you/leave) early?...
6. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): Kyle told Lucy about the football match and they came with me. Kyle bought the tickets and they met me at the ground...
7. (trang 9 sgk Tiếng Anh 8): A: What was the last event you went to? B: It was a funfair last September. A: Who told you about the funfair?...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo