You want to buy a present for a friend. Compare these products and decide which one you'll buy. Use the key phrases and comparatives to help you.
Lời giải câu 6 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus) trong Unit 4: Material world Tiếng Anh 8 Friends Plus hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Speaking trang 44 - Friends Plus
6 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): USE IT! Work in pairs. You want to buy a present for a friend. Compare these products and decide which one you'll buy. Use the key phrases and comparatives to help you. (Làm việc theo cặp. Bạn muốn mua một món quà cho một người bạn. So sánh các sản phẩm này và quyết định bạn sẽ mua sản phẩm nào. Sử dụng các cụm từ khóa và câu so sánh hơn để giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Water clock: đồng hồ nước
- 19,99 bảng Anh
- Không cần pin. Đồng hồ này hoạt động sử dụng nước!
- Màu sắc: đỏ, bạc, xanh lam
Wind-up radio: đài phát thanh tay quay
- 35,50 bảng Anh
- Không cần pin. Quay tay quay của chiếc đài này 1 phút sẽ nghe được 20 phút.
- Màu sắc: đen và trắng, xám
Gợi ý:
- The water clock is cheaper than the wind-up radio.
- The wind – up radio is more expensive than the water clock.
- The wind – up radio is more economical than the water clock.
- The water clock is more colourful than the wind – up radio.
- The color of the wind – up radio is more minimalist than the water clock.
Hướng dẫn dịch:
- Đồng hồ nước rẻ hơn đài phát thanh tay quay.
- Đài phát thanh tay quay đắt hơn đồng hồ nước.
- Đài phát thanh tay quay tiết kiệm hơn đồng hồ nước.
- Đồng hồ nước nhiều màu sắc hơn đài phát thanh tay quay.
- Màu sắc của đài phát thanh tay quay tối giản hơn so với đồng hồ nước.
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh 8 sách Friends Plus hay, chi tiết khác:
THINK!(trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): When you're buying someone a present, how do you decide what to buy?...
1 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Sammy: I’m looking for jewellery for my (1) __________ What do you think of this pendant? It’s real gold...
2 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): What do you think of (1) this / these …? I like the … of (2) it / those. It’s (3) a bit / much too …
4 (trang 44SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): 1. Her bag costs more / much than mine. 2. This box is carved more beautifully / more beautiful than that one...
5 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): Look at the two objects recycled from magazines. Use comparative adverbs to describe and compare them...
6 (trang 44 SGK Tiếng Anh 8 Friends plus): You want to buy a present for a friend. Compare these products and decide which one you'll buy. Use the key phrases and comparatives to help you...
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo