Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial And Banking University (FBU)
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học liên thông
- Địa chỉ:
(1) Cơ sở chính: xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
(2) Cơ sở đào tạo:
- 136 138 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội136 138
- Số 31 phố Dịch Vọng Hậu, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: contact@fbu.edu.vn
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Fecabook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ).
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (của Đại học Quốc Gia Hà Nội).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên.
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.
- Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Theo quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Chính sách ưu tiên
Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GDĐT.
7. Học phí
Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đang ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);
- Giấy chứng nhận kết quả điểm thi ĐGNL.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
(a) Xét tuyển từ kết quả thi THPT:
- Xét tuyển đợt 1: theo lịch công tác tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2023 của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển bổ sung: căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác định nhập học sau xét tuyển đợt 1, HĐTS trường xem xét và công bố các nội dung xét tuyển bổ sung công khai trên trang mạng của nhà trường.
(b) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):
Dự kiến thời gian xét tuyển của FBU sẽ diễn ra từ ngày 01/3/2022 đến 30/4/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội: https://fbu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: contact@fbu.edu.vn
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.75 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.75 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.75 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.25 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 24.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 24 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 22.75 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Tiếng Trung | A01; D01; C00; D04 | 24.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
3 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 23.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01 | 23.5 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Tài chính - Ngân hàng |
Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 18,00 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1,00 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn tính hệ số 2, phải đạt 6 điểm trở lên. |
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng 20,0 điểm đối với khu vực 3 và không có môn nào có điểm thi thấp hơn 1 điểm. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn phải đạt 6 điểm trở lên. - Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) bao gồm điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ, chưa tính điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng đạt 23,5 điểm đối với khu vực 3, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm. - Các mức điểm này áp dụng đối với tất cả 4 tổ hợp xét tuyển. |
Kế toán |
||
Kiểm toán |
||
Quản trị kinh doanh |
||
Kinh doanh thương mại |
||
Luật kinh tế |
||
Công nghệ thông tin |
||
Ngôn ngữ Anh |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Dựa trên mức học phí của các năm trước, năm 2023, sinh viên sẽ phải đóng khoảng 720.000 VNĐ/tín chỉ học tập. Nhà trường sẽ căn cứ khối lượng tín chỉ sinh viên đăng kí trong 1 kỳ học để có mức thu phù hợp nhất. Tuy vậy, đây chỉ là con số học phí dự kiến cho năm 2023 (tăng tương ứng 10% theo quy định của Bộ GD&ĐT), ngay khi có thông tin chính xác về học phí của trường, ReviewEdu.net sẽ cập nhật nhanh chóng nhất tới bạn đọc.
B. Học phí năm 2022 của trường đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Mức học phí cụ thể của các chuyên ngành năm 2022 như sau:
- Đối với đào tạo Thạc sĩ: 1.200.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ;
- Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)