Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu) năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu) năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)
Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (Đại học Á Châu)
- Tên tiếng Anh: Asia University Of Arts And Design
- Mã trường: MCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ:
- VP tuyển sinh: Tầng 17, tòa CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
- Trụ sở chính: Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 36 Mạc Thái Tổ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 024 7102 9999
- Email: auad@edu.vn
- Website: https://daihocachau.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/Daihocachau.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học CMC.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học CMC tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
-
Phương thức 1: Xét học bạ THPT.
-
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
-
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học CMC xét tuyển các ngành năm 2023 theo các khối thi sau:
-
Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
-
Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
-
Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
-
Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
-
Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
-
Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
-
Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
-
Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
-
Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
-
Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn năm học lớp 12.
Điểm nhận hồ sơ:
-
Ngành Công nghệ thông tin: ≥ 20.0 điểm.
-
Ngành Quản trị kinh doanh, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn: ≥ 18.0 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Quy đổi điểm thi: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế có thể quy đổi điểm thi, chi tiết như sau:
Chứng chỉ ngoại ngữ |
Điểm chứng chỉ |
Điểm quy đổi |
IELTS |
5.0 |
8.0 |
5.5 |
8.5 |
|
6.0 |
9.0 |
|
6.5 |
9.5 |
|
7.0-9.0 |
10.0 |
|
Tiếng Pháp TCF |
300 – 400 |
10.0 |
Tiếng Nhật FLPT |
Cấp độ N3 |
10.0 |
Tiếng Hàn TOPIK |
Cấp độ 4 |
10.0 |
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC.
Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:
*Đối tượng 1: Thí sinh có tên trong danh sách tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
*Đối tượng 2: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
*Đối tượng 3: Các đối tượng khác thuộc diện tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.
Đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học CMC:
*Đối tượng 4: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố (trực thuộc trung ương) trong các năm từ 2020 – 2023 được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
*Đối tượng 5: Thí sinh là học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên các tỉnh/ thành phố có điểm tổ hợp xét tuyển theo học bạ ≥ 24.0 điểm (không bao gồm được đăng kí xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Riêng học sinh lớp chuyên Tin học đạt điều kiện trên có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo.
*Đối tượng 6: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ
-
SAT, ACT, IB, A-Level, ATAR. Các chứng chỉ quốc tế khác sẽ được xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
-
Thí sinh có giấy chứng nhận là sinh viên chuyển trường từ các trường đại học khác: Trường đại học mà sinh viên đang theo học thuộc Top 1000 theo bảng xếp hạng của Times Higher Education (THE) năm 2023.
Đối tượng 7: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ ngoại ngữ: Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 6.0, chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK 4 hoặc chứng chỉ tiếng Nhật N3 (JLPT).
3. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.cmc-u.edu.vn/
Các thông tin khác sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ trường Đại học CMC trên các phương tiện truyền thông chính thống.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn xét học bạ năm 2023 của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 22.3 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 21.15 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 21.4 | |
4 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 21.65 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 23.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 21.65 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 22.25 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2022
C. Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2021
T |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn
(xét KQTHPTvà Học bạ) |
|
Xét KQ
THPT |
Xét Học bạ |
||||
1 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
50 |
10 |
14,00 |
2 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
40 |
10 |
|
3 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
30 |
10 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm của trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu,dự kiến đơn giá học phí năm 2023 sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 12.100.000 VNĐ/ kỳ học.
B. Học phí trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp Á Châu năm 2022
Dựa trên mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Đơn giá học phí năm 2022 của trường đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu tăng lên 10% so với năm 2021. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng 11.000.000 VNĐ/ kỳ học.
Chương trình đào tạo
CHUYÊN NGÀNH |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - Mã ngành: 7480201 |
||
- Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
A00, A01, D01, D90 |
240 |
- Mạng Máy tính / Computer Networks |
||
- An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
KHOA HỌC MÁY TÍNH – Mã ngành: 7480101 |
||
- Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
A00, A01, D01, D90 |
130 |
- Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
- Điện toán Đám mây / Cloud Computing |
||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG – Mã ngành: 7520208 (TĐ – Thí điểm) |
||
- Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
A00, A01, D01, D90 |
180 |
- Kỹ thuật Viễn thông / Telecommunications Engineering |
||
- Hệ thống Nhúng / Embedded Systems |
||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA - Mã ngành: 7210403 |
||
- Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
A00, A01, C01, D90 |
60 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH – Mã ngành: 7340101 |
||
- Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
A00, A01, C00, D01 |
270 |
- Marketing Số / Digital Marketing |
||
- Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
- Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số / Digital Innovation and Entrepreneurship |
||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN – Mã ngành: 7220209 |
||
- Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
A01, C00, D01, D06 |
60 |
- Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC – Mã ngành: 7220210 |
||
- Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
A01, C00, D01, D10 |
60 |
- Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)