Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2023, mời các bạn đón xem:
CHUYÊN NGÀNH |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - Mã ngành: 7480201 |
||
- Kỹ thuật Phần mềm / Software Engineering |
A00, A01, D01, D90 |
240 |
- Mạng Máy tính / Computer Networks |
||
- An toàn Thông tin / Cyber Security |
||
KHOA HỌC MÁY TÍNH – Mã ngành: 7480101 |
||
- Trí tuệ Nhân tạo và Khoa học Dữ liệu / AI and Data Science |
A00, A01, D01, D90 |
130 |
- Hệ thống Thông tin / Information Systems |
||
- Điện toán Đám mây / Cloud Computing |
||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ VIỄN THÔNG – Mã ngành: 7520208 (TĐ – Thí điểm) |
||
- Kỹ thuật Máy tính / Computer Engineering |
A00, A01, D01, D90 |
180 |
- Kỹ thuật Viễn thông / Telecommunications Engineering |
||
- Hệ thống Nhúng / Embedded Systems |
||
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA - Mã ngành: 7210403 |
||
- Thiết kế Đồ họa / Graphic Design |
A00, A01, C01, D90 |
60 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH – Mã ngành: 7340101 |
||
- Quản trị Kinh doanh Số / Digital Business Administration |
A00, A01, C00, D01 |
270 |
- Marketing Số / Digital Marketing |
||
- Quản trị Chuỗi Cung ứng Thông minh / Smart Supply Chain Management |
||
- Khởi nghiệp và Đổi mới Sáng tạo Số / Digital Innovation and Entrepreneurship |
||
NGÔN NGỮ NHẬT BẢN – Mã ngành: 7220209 |
||
- Tiếng Nhật trong Công nghệ – Kỹ thuật / Japanese Language in E&T |
A01, C00, D01, D06 |
60 |
- Tiếng Nhật trong Kinh doanh – Thương mại / Japanese Language in B&T |
||
NGÔN NGỮ HÀN QUỐC – Mã ngành: 7220210 |
||
- Tiếng Hàn trong Công nghệ – Kỹ thuật / Korean Language in E&T |
A01, C00, D01, D10 |
60 |
- Tiếng Hàn trong Kinh doanh – Thương mại / Korea Language in B&T |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)