TOP 40 câu Trắc nghiệm Luật thơ (có đáp án 2024) – Ngữ văn 12
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 bài Luật thơ có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn luyện trắc nghiệm Ngữ văn 12.
Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Luật thơ
Câu 1: Nhà thơ nào sau đây là nhà thơ hiện đại
A. Xuân Quỳnh
B. Thâm Tâm
C. Nguyễn Du
D. Bà Huyện Thanh Quan
Đáp án: A
Câu 2: Dấu hiệu nhận biết thể thơ tự do trong đoạn thơ sau là gì?
Anh nhớ mãi phúc giây huyền diệu
Trước mắt anh em bỗng hiện lên
Như hư ảnh mong manh chợt biến
Như thiên thần sắc đẹp trắng trong
... Quả tim lại rộn ràng náo nức
Vì trái tim sống dậy đủ điều
Cả tiên thần, cả nguồn cảm xúc
Cả đời, cả lệ, cả tình yêu.
A. Hình thức: không theo quy tắc về số tiếng trong một câu, số dòng trong một đoạn
B. Không có quy luật gieo vần cụ thể
C. Không có nhịp thơ bắt buộc
D. Tất cả các ý kiến trên
Đáp án: D
Câu 3: Xác định cách gieo vần trong bài thơ sau
Ông phỗng đá
Ông đứng làm chi đó hỡi ông?
Trơ trơ như đá, vững như đồng.
Đêm nyà gìn giữ cho ai đó?
Non nước đầy vơi có biết không?
(Nguyễn Khuyến)
A. Gieo vần cách
B. Độc vần
C. Hiệp vần ở mỗi đoạn
D. Không gieo vần
Đáp án: A
Câu 4: Xác định cách gieo vần ở bài thơ sau
Cảnh khuya
Tiếng suối trong như tiếng hát xa,
Trăng lồng cổ thụ, bóng lồng hoa.
Cảnh khuya như vẽ, người chưa ngủ,
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.
(Hồ Chí Minh)
A. Vần chân
B. Độc vần
C. Vần cách
D. Hiệp vần ở cuối câu 1 - 2 – 4
Đáp án: D
Câu 5: Xác định nhịp của đoạn thơ sau
Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,
Con thuyền xuôi mái nước song song.
Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;
Củi một cành khô lạc mấy dòng.
A. 4/3
B. 2/2/3
C. 1/1/5
D. 2/3/2
Đáp án: A
Câu 6: Xác định thể thơ của đoạn thơ sau
Ngòi đầu cầu nước trong như lọc,
Đường bên cầu cỏ mọc còn non.
Đưa chàng lòng dằng dặc buồn,
Bộ khôn bằng ngựa, thủy khôn bằng thuyền.
A. Song thất lục bát
B. Lục bát
C. Thất ngôn
D. Ngũ ngôn
Đáp án: A
Câu 7: Xác định thể thơ của đoạn thơ sau
Ta mơ nàng!
Giọt nắng tháng giêng
Làng cổ đại một chiều nổi gió
Em lang thang trên những tầng ngói đỏ
Ta tiếc mình những mảng rêu xanh
A. Lục bát
B. Song thất lục bát
C. Ngũ ngôn
D. Tự do
Đáp án: D
Câu 8: Bài thơ nào sau đây thuộc thể thơ hiện đại ?
A. Truyện Kiều
B. Chinh phụ ngâm
C. Qua đèo Ngang
D. Sóng
Đáp án: D
Câu 9: Những nét giống nhau nào bài Mặt trăng (mục II.3 trang 103-104 SGK) với đoạn thơ năm tiếng bài Sóng của Xuân Quỳnh?
A. Mỗi câu có năm tiếng.
B. Đều có thể dùng vần chân, vần liền, vần lưng, vẫn cách, …
C. Các thanh bằng trắc cũng có thể đối nhau, nhất là những vị trí quan trọng.
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Câu 10: Xác định thể thơ của đoạn thơ sau
Vừa sủa vừa chạy lui
Giữ nhà cái kiểu đó
Tối xó bếp ngủ vùi
Vậy cũng giành chức chó
A. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
B. Ngũ ngôn bát cú Đường luật
C. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
D. Thất ngôn bát cú Đường luật
Đáp án: A
Câu 11: Xác định thể thơ của đoạn thơ sau
Dõi mắt tìm ai tận cuối trời
Thu về chiếc lá ngậm ngùi rơi
Cay cay giọt lệ sầu chan chứa
Mộng ước tình ta đã rã rời
A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
B. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
C. Ngũ ngôn bát cú Đường luật
D. Thất ngôn bát cú Đường luật
Đáp án: A
Câu 12: Hai nhân tố quan trọng nhất trong luật thơ là gì?
A. Nhân vật trữ tình và tứ thơ
B. Tứ thơ và tiết tấu
C. Tiết tấu và vần
D. Vần và thể thơ
Đáp án: C
Câu 13: Trong mỗi am tiết, yếu tố nào có vai trò quyết định, không thể vắng?
A. Âm đầu
B. Nguyên âm giữa vần
C. Vần
D. Cả A,B và C
Đáp án: C
Câu 14: “Nhất,tam, ngũ bất luận – Nhị, tứ, lục phân minh” nói về thể thơ nào?
A. Thơ lục bát
B. Thơ song thất lục bát
C. Thơ Đường luật
D. Thơ tự do
Đáp án: C
Câu 15: Đọc bài thơ sau và xác định thể loại thơ
Trăng thu toả sáng nhớ xa xăm
Tháng tám chờ trông đến bữa rằm
Mẹ dán lồng đèn chơi suốt sáng
Cha làm trống ếch đánh quanh năm
Xa rồi cảnh cũ lòng se lạnh
Tiếc mãi ngày xưa lệ ướt dầm
Chiếc lá chao mình trong gió sớm
Nghe chừng vọng lại thoáng dư âm
A. Thất ngôn bát cú Đường luật
A. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật
B. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật
C. Ngũ ngôn bát cú Đường luật
Đáp án: A
Câu 16: Đọc câu thơ sau và xác định thể thơ
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng...
A. Lục bát
B. Song thất lục bát
C. Ngũ ngôn
D. Thất ngôn
Đáp án: A
Câu 17: Dòng nào sau đây đúng với âm luật của câu thơ
"Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi
Này của Xuân Hương mới quệt rồi."
A. T B B T T B T/ B T B B T T B
B. T B B T T B T/ B B T B T B T
C. T B B T B T/ B T T T B T T B
D. T B B T T B T/ B T T B T B T
Đáp án: A
Câu 18: “Nhất,tam, ngũ bất luận – Nhị, tứ, lục phân minh” nói về yếu tố nào trong luật thơ?
A. Nhịp thơ
B. Vần điệu
C. Thể thơ
D. Luật bằng – trắc
Đáp án: A
Câu 19: Xác định nhịp của hai câu thơ sau
"Đưa người ta không đưa qua sông
Sao có tiếng sóng ở trong lòng?"
A. 2/1/4; 1/3/3
B. 2/1/4; 2/2/3
C. 2/1/4; 1/1/5
D. 2/1/4; 1/2/4
Đáp án: A
Câu 20: Nhận xét nào là chính xác về vần và nhịp của hai câu ca dao sau?
“Trèo lên cây bưởi hái hoa
Bước xuống vườn cà hái nụ tầm xuân”.
A. Nhịp chẵn, vần chân
B. Nhịp lẻ, vần lưng
C. Nhịp chẵn, vần lưng
D. Nhịp lẻ, vần chân
Đáp án: C
Câu 21: “Nhất,tam, ngũ bất luận – Nhị, tứ, lục phân minh” nói về yếu tố nào trong luật thơ?
A. Nhịp thơ
B. Vần điệu
C. Thể thơ
D. Luật bằng – trắc
Đáp án: D
Câu 22: “Nhất,tam, ngũ bất luận – Nhị, tứ, lục phân minh” nói về thể thơ nào?
A. Thơ lục bát
B. Thơ song thất lục bát
C. Thơ Đường luật
D. Thơ tự do
Đáp án: C
Câu 22: Trong mỗi am tiết, yếu tố nào có vai trò quyết định, không thể vắng?
A. Âm đầu
B. Nguyên âm giữa vần
C. Vần
D. Cả A,B và C
Đáp án: C
Câu 23: Hai nhân tố quan trọng nhất trong luật thơ là gì?
A. Nhân vật trữ tình và tứ thơ
B. Tứ thơ và tiết tấu
C. Tiết tấu và vần
D. Vần và thể thơ
Đáp án: C
Câu 24: Luật thơ là toàn bộ những quy tắc về số câu, số tiếng, cách gieo vần, phép hài thanh, ngắt nhịp… được khái quát theo một kiểu mẫu nhất định. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
Câu 24: Liệt kê các nhóm thể thơ chính của Việt Nam?
A. Các thể thơ dân tộc, các thể thơ Đường luật, các thể thơ hiện đại.
B. Các thể thơ dân tộc, các thể thơ hiện đại.
C. Các thể thơ dân tộc, các thể thơ tuyệt cú, các thể thơ Đường luật.
Đáp án: A
Câu 25: Sự hình thành luật thơ cũng như sự vay mượn, mô phỏng và cách tân các thể thơ đều phải dựa trên các đặc trưng ngữ âm của tiếng Việt, trong đó tiếng là đơn vị có vai trò quan trọng nhất. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
Câu 26: Tiếng gồm những phần nào?
A. Phụ âm đầu, vần, thanh điệu
B. Phụ âm đầu, phụ âm cuối, phụ âm giữa
C. Vần, thanh điệu, phụ âm cuối
D. Phụ âm đầu, phụ âm cuối
Đáp án: A
Câu 26: Theo truyền thống, thanh bằng (B) được hiểu là những thanh nào?
A. Ngang, huyền
B. Ngang, huyền, sắc
C. Huyền, sắc, ngã
D. Huyền, ngã, hỏi
Đáp án: A
Câu 27: Liệt kê những thanh trắc (T)?
A. Sắc, nặng, hỏi, ngã
B. Ngang, huyền, sắc
C. Nặng, hỏi, ngã
D. Nặng, hỏi, sắc
Đáp án: A
Câu 28: Thể thơ nào sau đây không thuộc các thể thơ dân tộc?
A. Lục bát
B. Song thất lục bát
C. Hát nói
D. Kịch nói
Đáp án: D
- Các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn 12 có đáp án, chọn lọc khác:
- Trắc nghiệm Việt Bắc (Tố Hữu) - Phần 2: Tác phẩm có đáp án
- Trắc nghiệm Phát biểu theo chủ đề có đáp án
- Trắc nghiệm Đất nước (Nguyễn Khoa Điềm) có đáp án
- Trắc nghiệm Đất nước (Nguyễn Đình Thi) có đáp án
- Trắc nghiệm Luật thơ (Tiếp theo) có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án