TOP 30 câu Trắc nghiệm Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 10
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 .
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng - Kết nối tri thức
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– 1; + ∞).
Đáp án đúng là: C
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy:
Đồ thị ta có hàm số đi lên trên khoảng (– ∞; 1) và đi xuống trên khoảng (1; + ∞) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; + ∞).
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 2. Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y = x2 + 8x + 12 là
A. I(– 4; – 4);
B. I(– 1; – 1);
C. I(– 4; 4);
D. I(4; 4).
Đáp án đúng là : A
Tọa độ đỉnh I(−b2a;−Δ4a)
Ta có −b2a=−82.1=−4 ;−Δ4a=−82−4.1.124.1=−4
Vậy tọa độ đỉnh I(– 4; – 4)
Câu 3. Đồ thị hàm số y = – 9x2 + 6x – 1 có dạng là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm A(0; – 1) vậy giao điểm có tung độ âm nên loại đáp án A.
Trục đối xứng của đồ thị hàm sốx=−b2a=−62.(−9)=13 vậy trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox nên loại đáp án C và D.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y=x−1x2−x+3 là
A. ∅;
B. ℝ;
C. ℝ\{1};
D. ℝ\{0; 1}.
Đáp án đúng là: B
Ta có: x2−x+3=(x−12)2+114>0 ∀x∈ℝ
Vậy hàm số có tập xác định D = ℝ.
Câu 5. Cho f(x) = x2 – 1. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
A. f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1);
B. f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) (1; + ∞)
C. f(x) = 0 khi x = 1; x = – 1;
D. f(x) > 0 khi x ∈ (– 1; 1);
Đáp án đúng là: D
Xét f(x) = x2 – 1 có ∆ = – 4.(–1) = 4 > 0, a = 1 > 0 và có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 1.
Khi đó ta có bảng xét dấu:
x |
–∞ –1 1 +∞ |
f(x) |
+ 0 – 0 + |
Từ bảng xét dấu ta có f(x) > 0 khi x ∈ (– ∞; –1) (1; + ∞) ; f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 1)
Vậy khẳng định sai là D
Câu 6. Tam thức f(x) = x2 – 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x ∈ (– ∞; – 3) (– 1; + ∞) ;
B. x ∈ (– ∞; – 1) (3; + ∞) ;
C. x ∈ (– ∞; – 2) (6; + ∞) ;
D. x ∈ (1; 3).
Đáp án đúng là: B
Xét f(x) = x2 – 2x – 3 có ∆’ = (–1)2 – 1(–3) = 4 > 0 và a = 1 > 0 nên hàm số có hai nghiệm phân biệt x1 = –1 và x2 = 3.
Khi đó, ta có bảng xét dấu:
Suy ra f(x) > 0 với x ∈ (– ∞; – 1) ∪ (3; + ∞); f(x) < 0 khi x ∈ (– 1; 3)
Vậy f(x) nhận giá trị dương khi x ∈ (– ∞; – 1) (3; + ∞) .
Câu 7. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + 1. Xác định (P) biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1; 4) và B(– 1; 2).
A. y = x2 + 2x + 1 ;
B. y = 5x2 – 2x + 1 ;
C. y = – x2 + 5x + 1 ;
D. y = 2x2 + x + 1 .
Đáp án đúng là: D
Vì parabol đi qua A(1; 4) ta có 4 = a + b + 1
Parabol qua B(– 1; 2) ta có 2 = a – b + 1
Khi đó ta có hệ phương trình: {a+b=3a−b=1⇔{a=2b=1
Vậy parabol cần tìm là: y = 2x2 + x + 1.
Câu 8. Nghiệm của phương trình √2x−3=x−3
A. 5;
B. – 3;
C. 6;
D. 4.
Đáp án đúng là: C
Điều kiện của phương trình 2x – 3 ≥ 0 ⇔x≥32
Ta có √2x−3=x−3⇔{x≥32x−3
Câu 9. Số nghiệm của phương trình
A. 4;
B. 2;
C. 0;
D. 1.
Đáp án đúng là: D
Điều kiện của phương trình ⇔
Xét phương trình:
Ta thấy x = 1 (không thỏa mãn điều kiện), x = 4 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 4.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = là:
A. D = [2; + ∞);
B. D = [2; 6) ∪ (6; + ∞)
C. D = (6; + ∞);
D. D = ℝ\{6}.
Đáp án đúng là: B
Điều kiện xác định
Vậy tập xác định của hàm số là D = [2; 6) ∪ (6; + ∞).
Câu 11. Cho parabol (P): y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là :
A. y = 2x2 – 4x – 1;
B. y = x2 – 2x – 1;
C. y = 2x2 – 8x – 1;
D. y = 2x2 – x – 1.
Đáp án đúng là: A
Dựa vào đồ thị ta có trục đối xứng x = 1
Đáp án A, B đều có trục đối xứng x = 1 nên A, B đều thỏa mãn
Đáp án C có trục đối xứng x = 2 nên loại đáp án C.
Đáp án D có trục đối xứng nên loại đáp án D.
Dựa vào đồ thị ta có tọa độ đỉnh I(1; – 3)
Đáp án A có tọa độ đỉnh I(1; – 3) đáp án A thỏa mãn.
Đáp án B có tọa độ đỉnh I(1; – 2) nên loại đáp án B.
Câu 12. Cho hàm số: y = x2 – 2x – 1, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên (1; + ∞) ;
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = – 2;
C. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 1);
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; – 2).
Đáp án đúng là: B
Ta có a = 1 > 0; b = – 2; c = – 1.
Vì a = 1 > 0 nên
Hàm số đồng biến trên hay (1; + ∞). Đáp án A đúng
Hàm số nghịch biến trên hay (– ∞; 1). Đáp án C đúng
Tọa độ đỉnh xI = và yI =
Vậy toạ độ đỉnh I(1; - 2)
Đáp án D đúng
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là Đáp án B sai
Câu 13. Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ.
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0.
D. m < 1 và m ≠ 0.
Đáp án đúng là: A
Trường hợp 1. m = 0. Khi đó f(x) = – 2x – 1 < 0
Vậy m = 0 không thỏa mãn f(x) < 0 với
Trường hợp 2. m ≠ 0.
Khi đó: f(x) = mx2 – 2x – 1 < 0 với
Vậy m < – 1 thỏa mãn bài toán.
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình là:
A. 1;
B. 0;
C. 2;
D.
Đáp án đúng là: C
Điều kiện của phương trình: x2 – 2x – 3 ≥ 0
Đặt ta có phương trình t2 + 3t – 4 =0
Kết hợp với điều kiện của t ta thấy t = 1 thỏa mãn
Với t = 1
Kết hợp với điều kiện của x thì đều thỏa mãn
Vậy tổng các nghiệm của phương trình S = 2.
Câu 15. Nghiệm của phương trình là
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 5;
D. x = 6.
Đáp án đúng là: D
Điều kiện của phương trình:
Câu 16. Hàm số y = – x2 + 2x + 1 đồng biến trên khoảng
A. (– ∞; + ∞);
B. (– ∞; 1);
C. (1; + ∞);
D. (– ∞; 2).
Đáp án đúng là: B
Tọa độ đỉnh của hàm số là I(1; 2)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số tăng từ trái sang phải trên khoảng (– ∞; 1) nên hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1).
Câu 17. Cho bất phương trình 2x2 – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ?
A. m ≥ – 11;
B. m > – 11;
C. m < – 11;
D. m < 11.
Đáp án đúng là: B
Ta có: a = 2 > 0. Do đó, 2x2 – 4x + m + 5 > 0, sẽ có trường hợp sau:
Trường hợp 1. ∆ < 0 ( – 4)2 – 4.2.(m + 5) < 0 m > – 3, khi đó
2x2 – 4x + m + 5 > 0 với
Do đó 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với
Trường hợp 2. ∆ ≥ 0, khi đó phương trình 2x2 – 4x + m + 5 = 0 sẽ có hai nghiệm x1; x2.
Do đó, để 2x2 – 4x + m + 5 > 0,
– 11 < m ≤ – 3
Kết hợp hai trường hợp lại ta được m > – 11 thì thì 2x2 – 4x + m + 5 > 0 với
Câu 18. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Ta có: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) x2 – 5x + 4 ≥ 0
Đặt f(x) = x2 – 5x + 4 ta có f(x) = 0
Ta có bảng xét dấu :
Dựa vào bảng xét dấu nghiệm của bất phương trình
Câu 19. Bất phương trình: có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Ta có điều kiện: x2 – 5 ≥ 0
Vậy x2 – 3x – 4 < 0 .
Xét x2 – 3x – 4 = 0
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có x2 – 3x – 4 < 0 – 1 < x < 4
Kết hợp với điều kiện ta được: . Suy ra nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho là: x = 3.
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: C
Đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải trên khoảng nên hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax2 – x + a ≥ 0,
A. a = 0;
B. a < 0;
C.
D.
Đáp án đúng là: D
ax2 – x + a ≥ 0,
Xét tam thức bậc hai f(a) = 1 – a2, có ∆ = 02 – 4.(-4).1 = 16 > 0. Do đó f(a) có hai nghiệm phân biệt và
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta có 1 – 4a2 ≤ 0
Kết hợp với điều kiện a > 0 suy ra a ∈
Vậy để ax2 – x + a ≥ 0, thì a ∈ hay a ≥
Câu 22. Để f(x) = x2 + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì
A. – 3 ≤ m ≤ 9;
B.
C. – 3 < m < 9;
D.
Đáp án đúng là: C
Ta có f(x) > 0 với
Xét tam thức bậc hai f(m) = m2 – 6m – 27, có ∆’ = 9 – (-27) = 36 > 0. Do đó f(m) có hai nghiệm phân biệt là m = -3 và m = 9.
Ta có bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu để ∆ < 0 thì – 3 < m < 9.
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
A.
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D.
Đáp án đúng là: B
Ta có f(x) > 0 vô nghiệm
Xét m = 3 ta có f(x) = 5x – 4 với x > thì f(x) > 0 nên m = 3 không thỏa mãn.
Xét m ≠ 3 ta có
Xét tam thức bậc hai (biến m): m2 + 20m – 44 có ∆’ = 102 – (-44) = 144 > 0. Do đó tam thức có hai nghiệm phân biệt x = -22 và x = 2.
Ta có bảng xét dấu
Để
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 24. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:
Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:
A. a > 0; b > 0;
B. a < 0; b > 0;
C. a > 0; b < 0;
D. a > 0; c <0.
Đáp án đúng là: C
Vì bề lõm của đồ thị hướng lên trên nên a > 0;
Trục đối xứng của hàm số (đường màu đỏ) nằm bên phải trục Oy nên ta có trục đối xứng nhận giá trị dương hay mà a > 0 nên b < 0.
Vậy a > 0 và b < 0.
Câu 25. Hàm số y = x2 + 2x – 1 có bảng biến thiên là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Tọa độ đỉnh của hàm số là I(– 1; – 2)
Vì hệ số a > 0 nên hàm số đồng biến trên khoảng (– 1; + ∞) và nghịch biến trên khoảng (– ∞; – 1) ta có bảng biến thiên
Câu 26. Đồ thị hàm số y = 4x2 – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: D
Giao điểm của đồ thị với trục tung tại A(0; – 1) nên đồ hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Do đó chỉ có hình C và hình D thỏa mãn.
Hàm số có trục đối xứng nên trục đối xứng nằm về phần dương của trục Ox.
Do đó hình D là hình vẽ đúng.
Câu 27. Tập xác định của hàm số là
A. [2; +∞)
B. [1; +∞)
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là: D = [2; + ∞).
Câu 28. Phương trình x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi
A. m < 3;
B. m < 1;
C. m = 1;
D. 1 < m < 2.
Đáp án đúng là: D
x2 – (m – 1)x + m2 – 3m + 2 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0
⇔ 1. (m2 – 3m + 2) < 0
⇔ m2 – 3m + 2 < 0
⇔ 1 < m < 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi 1 < m < 2.
Đáp án đúng là D.
Câu 29. Số giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình : là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án đúng là: B
Điều kiện của phương trình :
Vì x ∈ ℤ nên x ∈ {0; 1; 2}.
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình đã cho.
Câu 30. Phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên âm:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án đúng là: B
Điều kiện của phương trình: x2 + 5x + 2 ≥ 0
Đặt
Kết hợp với điều kiện t = 4 thỏa mãn
Với t = 4 ta có
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm nguyên âm.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Bài 19: Phương trình đường thẳng
Trắc nghiệm Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Cánh Diều