TOP 15 câu Trắc nghiệm Hàm số (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 10
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 15: Hàm số có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 15.
Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số - Kết nối tri thức
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D = ℝ;
B. D = (1; + ∞);
C. D = ℝ\{1};
D. D = [1; + ∞).
Đáp án đúng là: C
Hàm số xác định khi 2x – 2 ≠ 0 ⟺ x ≠ 1.
Vậy tập xác định của hàm số là D = ℝ\{1}.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = 4 – 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên ℝ
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng là: B
TXĐ: D = ℝ.
Với mọi x1; x2 ∈ ℝ và x1 < x2, ta có
f(x1) – f(x2) = (4 – 3x1) – (4 – 3x2) = – 3(x1 – x2) > 0
Suy ra f(x1) > f(x2).
Do đó, hàm số nghịch biến trên ℝ.
Mà nên hàm số cũng nghịch biến trên
Câu 3. Cho hàm số: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A. M(2; 3);
B. N(0; – 1);
C. P(12; – 12);
D. Q(- 1; 0).
Đáp án đúng là: B
Đáp án A: M(2; 3) xét y(2) = ≠ 3 nên M không thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án B: N(0; – 1) xét y(0) = nên N thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án C: P(12; – 12) xét y(12) = ≠ – 12 nên P không thuộc đồ thị hàm số.
Đáp án D: Q(-1; 0) xét y(1) = ≠ 0 nên Q không thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
A.
B. [- 1; 4];
C. (- 1; 4);
D.
Đáp án đúng là: D
Hàm số xác định khi x2 – 3x – 4 ≥ 0 ⇔ .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (-∞; -1] ∪ [4; +∞).
Đáp án đúng là: D
Câu 5. Tập xác định của hàm số là
A. D = ℝ\{5};
B. D = (– ∞; 5);
C. D = (– ∞; 5];
D. D = (5; + ∞).
Điều kiện xác định của biểu thức là 5 – x > 0 x < 5.
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (– ∞; 5).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Khẳng định nào sau đây sai:
A. f(1) = 0;
B. f(2) = 0;
C. f(– 2) = – 60;
D. f(– 4) = – 24.
Đáp án đúng là: D
Ta có:
f(1) = 13 – 6.12 + 11.1 – 6 = 0. Do đó đáp án A đúng
f(2) = 23 – 6.22 + 11.2 – 6 = 0. Do đó đáp án B đúng
f(– 2) = (– 2)3 – 6.( – 2)2 + 11.( – 2) – 6 = – 60. Do đó đáp án C đúng.
f(– 4) = (– 4)3 – 6.( – 4)2 + 11.( – 4) – 6 = – 210. Do đó đáp án D sai.
Câu 7. Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là: D =
Câu 8. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2 – 4x + 5 trên khoảng
(– ∞; 2) và trên khoảng (2; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2), đồng biến trên (2; + ∞);
B. Hàm số đồng biến trên (– ∞; 2), nghịch biến trên (2; + ∞);
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; 2) và (2; + ∞).
Đáp án đúng là: A
Ta có f(x1) – f(x2) = (x12 – 4x1 + 5) – (x22 – 4x2 + 5)
= (x12 – x22) – 4x1 + 4x2
= (x1 – x2)(x1 + x2) – 4(x1 – x2)
= (x1 – x2)(x1 + x2 – 4)
Với mọi x1; x2 ∈ (– ∞; 2) và x1 < x2. Ta có thì x1 + x2 < 4 và x1 – x2 < 0
Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) > 0 hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số nghịch biến trên (– ∞; 2).
Với mọi x1; x2 ∈ (2; + ∞) và x1 < x2. Ta có thì x1 + x2 > 4 và x1 – x2 < 0
Suy ra f(x1) – f(x2) = (x1 – x2)(x1 + x2 – 4) < 0 hay f(x1) < f(x2).
Vậy hàm số đồng biến trên (2; + ∞).
Câu 9. Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; + ∞). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; + ∞).
Đáp án đúng là: B
Ta có f(x1) – f(x2)
Với mọi x1; x2 (0; + ∞) và x1 < x2. Ta có và x2 – x1 > 0
Suy ra f(x1) – f(x2) hay f(x1) > f(x2).
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên (0; + ∞).
Câu 10. Tập xác định của hàm số là
A. (3; + ∞)
B. [3; + ∞)
C.
D.
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là: D = (3; + ∞).
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = [– 2; + ∞)\{0; 2};
B. D = ℝ;
C. D = [– 2; + ∞);
D. D = (– 2; + ∞)\{0; 2}.
Đáp án đúng là: A
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là D = [– 2; + ∞)\{0; 2}.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [– 3; 3] để hàm số f(x) = (m + 1)x + m – 2 đồng biến trên ℝ.
A. 7;
B. 5;
C. 4;
D. 3.
Đáp án đúng là: C
Tập xác định D = ℝ.
Với mọi x1 ; x2 ∈ D và x1 < x2. Ta có :
f(x1) – f(x2) = [(m + 1)x1 + m – 2] – [(m + 1)x2 + m – 2] = (m + 1)(x1 – x2)
Để hàm số đồng biến trên ℝ thì f(x1) < f(x2) hay f(x1) – f(x2) < 0
⇔ (m + 1)(x1 – x2) < 0
Vì x1 < x2 nên x1 – x2 < 0
⇒ m + 1 > 0
⇔ m > – 1
Mànên .Do đó m = {0; 1; 2; 3}.
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 13. Hàm số xác định trên [0; 1) khi:
A.
B. m ≥ 1;
C. hoặc m ≥ 1;
D. m ≥ 2 hoặc m < 1.
Đáp án đúng là: C.
Hàm số xác định khi x – 2m + 1 ≠ 0 x ≠ 2m – 1.
Do đó hàm số xác định trên [0; 1) khi :
Vậy đáp án đúng là: C
Câu 14. Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng là: B.
Hàm số đã cho xác định khi
Ta có
Xét
⇔ x2 – 3 ≠ 4
⇔ x2 ≠ 7
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
Vậy đáp án đúng là: B
Câu 15. Tìm m để hàm số có tập xác định là ℝ.
A. m ≥ 1;
B. m < 0;
C. m > 2;
D. m ≤ 3.
Đáp án đúng là: B
Hàm số có tập xác định ℝ khi x2 + 2x – m +1 ≠ 0 với mọi x hay x2 + 2x – m +1 = 0 vô nghiệm.
Ta có ∆ = 22 – 4.1.(– m + 1) < 04m < 0 m < 0.
Đáp án đúng là B
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Kinh tế pháp luật lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án - Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Giáo Dục Quốc Phòng lớp 10 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm GDTC lớp 10 có đáp án – Cánh Diều