TOP 15 câu Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc hai (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 10

Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 10 Bài 18.

1 537 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ 150k mua trọn bộ Trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức bản word (cả năm) có đáp án chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Kết nối tri thức

Câu 1. Nghiệm của phương trình 5x26x4 = 2(x - 1) là:

A. x = – 4;

B. x = 2;

C. x = 1;

D. x=4x=2.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình 5x2 – 6x – 4 ≥ 0 ⇔ x3295x3+295

5x26x4 = 2(x - 1) ⇔ 2x105x26x4=4x12

x1x2+2x8=0x1x=2x=4⇔ x = 2.

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.

Câu 2. Nghiệm của phương trình 3x+13 = x + 3 là:

A. x=4x=1;

B. x = - 4;

C. x=4x=1;

D. x = 1.

Đáp án đúng là: D

3x+13 = x + 3

⇒ 3x + 13 = x2 + 6x + 9

⇒ x2 + 3x – 4 = 0

⇒ x = 1 hoặc x = -4.

Thay hai giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy x = 1 thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho nghiệm là x = 1.

Câu 3. Số nghiệm của phương trình x2+5 = x2 - 1 là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 4.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình x2 + 5 ≥ 0 với ∀ x ∈ ℝ

x2+5 = x2 - 1 ⇔ x210x2+5=x212x1x1x43x24=0

x1x1x2=1VLx2=4x1x1x=2x=2x=2x=2 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 4. Phương trình: x2+x+4+x2+x+1 = 2x2+2x+9 có tích các nghiệm là:

A. P = 1;

B. P = – 1;

C. P = 0;

D. P = 2.

Đáp án đúng là C

Tập xác định D = ℝ, đặt t = x2 + x + 1 (t ≥ 0).

Phương trình đã cho trở thành t+3+t=2t+7 ⇔ 2t + 3 + 2tt+3 = 2t + 7

tt+3 = 2

⇔ t(t + 3) = 4

⇔ t2 + 3t – 4 = 0

t=1t=4

Kết hợp điều kiện thấy t = 1 thỏa mãn.

Với t = 1 ta có x2 + x + 1 = 1 ⇔ x=0x=1.

Thay lần lượt các giá trị x = 0 và x = -1 vào phương trình đã cho ta thấy cả hai giá trị đều thỏa mãn.

Vậy tích các nghiệm của phương trình (-1).0 = 0.

Câu 5. Số nghiệm của phương trình 3x+x2 - 2+xx2 = 1 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là: C

Điều kiện: 3x+x202+xx20⇔ 1 ≤ x ≤ 2

Ta có 3x+x2 - 2+xx2 = 1

1x23x+x2=1+2+xx2+22+xx2

1x22+xx2+2+xx22=0(1).

Đặt 2+xx2 = t(t ≥ 0)

Từ (1) ta có phương trình t2 + t – 2 = 0 ⇔ t=1t=2

Kết hợp với điều kiện t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 ta có 2+xx2 = 1 => x2 - x - 1= 0 ⇔ x = 1±52 ( thỏa mãn)

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 6. Nghiệm của phương trình: x+1+4x+13 = 3x+12 là:

A. x = 1;

B. x = – 1;

C. x = 4;

D. x = – 4.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện xác định x1x134x4⇔ x ≥ 1

Ta có: x+1+4x+13 = 3x+12

⇒ 24x2+17x+13 = -2x -2

⇒ 4x2 + 17x + 13 = x2 + 2x + 1

⇒ 3x2 + 15x + 12 = 0

⇒ x = -1 hoặc x = -4

Thay lần lượt hai giá trị của x vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có x = -1 là thỏa mãn.

Vậy đáp án đúng là B

Câu 7. Nghiệm của phương trình 8x2=x+2

A. x = – 3;

B. x = – 2;

C. x = 2;

D. x=2x=3.

Đáp án đúng là: C

Xét phương trình 8x2=x+2

⇒ 8 – x2 = x + 2

⇒ x2 + x – 6 = 0

⇒ x = 2 hoặc x = -3.

Thay lần lượt hai giá trị vào phương trình đã cho ta thấy x = 2 là thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 2.

Đáp án đúng là C.

Câu 8. Số nghiệm của phương trình x24x12 = x - 4 là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 3.

Đáp án đúng là: A

Điều kiện của phương trình: x2 – 4x – 12 ≥ 0 ⇔ x6x2

x24x12 = x - 4 ⇔ x6x24x12=x28x+16

x64x28=0⇔ x = 7

Vậy phương trình có 1 nghiệm

Câu 9. Nghiệm của phương trình 2x26x4 = x - 2 là:

A. x=2x=4;

B. x = 2;

C. x = – 2;

D. x = 4.

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình: 2x2 – 6x – 4 ≥ 0 ⇔ x3+172x3172

2x26x4 = x - 2 ⇔ x22x26x4=x22x2x22x8=0⇔ x = 4

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 4.

Câu 10. Nghiệm của phương trình 2x+7 = x - 4 thuộc khoảng nào dưới đây:

A. (0; 2);

B. (9; 10);

C. [7; 9];

D. (-1; 1].

Câu 11. Gọi k là số nghiệm âm của phương trình: x2+6x5 = 8 - 2x. Khi đó k bằng:

A. k = 0;

B. k = 1;

C. k = 2;

D. k = 3.

Đáp án đúng là: A

Điều kiện của phương trình : – x2 + 6x – 5 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 5

Ta có: x2+6x5 = 8 - 2x

1x4x2+6x-5=(8-2x)2

1x45x2+38x69=0

1x4x=3x=235⇔ x = 3.

Do đó phương trình không có nghiệm âm. Suy ra k = 0.

Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình (x - 2)2x+7 = x2 - 4 bằng:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình: 2x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥ -72

Xét với x = 2 là nghiệm của phương trình

Với x ≠ 2 ta có (x - 2)2x+7 = x2 - 4 ⇔ 2x+7 = x + 2

x22x+7=(x+2)2x2x2+2x3=0x2x=1x=3 ⇔ x = 1

Suy ra phương trình có 2 nghiệm là x = 1; x = 2.

Vậy tổng các nghiệm S = 3.

Câu 13. Số nghiệm của phương trình: 2x+42x+3 = 2 là:

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Đáp án đúng là: B

Điều kiện của phương trình: 2x02x+30⇔ x ≤ 2

Đặt 2x = t(t ≥ 0) ta có 2x+42x+3 = 2 ⇔ t + 4t+3 = 2

⇔ t2 + t - 2 = 0 ⇔ t=1t=2

Kết hợp điều kiện t = 1 thỏa mãn

Với t = 1 ta có 2x = 1 ⇔ x = 1

Vậy phương trình có một nghiệm x = 1.

Câu 14. Số nghiệm của phương trình 4x26x+6 = x2 - 6x + 9 là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Đáp án đúng là: D

Điều kiện của phương trình x2 – 6x + 6 ≥ 0 ⇔ x3+3x33

Đặt x26x+6 = t(t > 0)

4x26x+6 = x2 - 6x + 9 ⇔ 4t = t2 + 3

⇔ t2 - 4t + 3 = 0 ⇔ t=1t=3

Với t = 1 ta có phương trình x26x+6 = 1 ⇔ x2 - 6x + 5 = 0 ⇔ x=1x=5

Với t = 3 ta có phương trình x26x+6 = 3 ⇔ x2 - 6x - 3 = 0 ⇔ x=3+23x=323

Kết hợp với điều kiện cả bốn nghiệm đều thỏa mãn.

Vậy phương trình có 4 nghiệm.

Câu 15. Tích các nghiệm của phương trình (x + 4)(x + 1) - 3x2+5x+2 = 6 là:

A. – 5;

B. – 9;

C. – 14;

D. – 4;

Đáp án đúng là: C

Điều kiện của phương trình: x2 + 5x + 2 ≥ 0 ⇔ x5+172x5172

(x + 4)(x + 1) - 3x2+5x+2 = 6 ⇔ x2 + 5x + 4 - 3x2+5x+2 = 6

Đặt x2+5x+2 = t(t ≥ 0)

x2 + 5x + 4 - 3x2+5x+2 = 6 ⇔ t2 - 3t - 4 = 0 ⇔ t=1t=4

Kết hợp với điều kiện t = 4 thỏa mãn

Với t = 4 ta có x2+5x+2 = 4 ⇔ x2 + 5x - 14 = 0 ⇔ x=2x=7

Vậy tích các nghiệm của phương trình là – 14.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 5: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 15: Hàm số

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 16: Hàm số bậc hai

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai

Trắc nghiệm Toán 10 Chương 6: Hàm số, đồ thị và ứng dụng

1 537 lượt xem
Mua tài liệu