Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm TP. HCM 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm TP. HCM 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
A. Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm TP. HCM 2022 mới nhất
1. Thời gian xét tuyển
Hiện chưa có thời gian xét tuyển cụ thể của trường ĐH Sư phạm TP.HCM. Lịch tuyển sinh của Trường sẽ căn cứ theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mức điểm chuẩn của ĐH Sư phạm TP.HCM
- Hiện chưa có Mức điểm chuẩn cụ thể của trường ĐH Sư phạm TP.HCM. Lịch tuyển sinh của Trường sẽ căn cứ theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường ĐH Sư phạm TP.HCM chưa công bố mức điểm chuẩn xét học bạ năm 2022, nhưng dự kiến sẽ tăng khoảng 1 – 2 điểm so với các năm trước đó.
B. Thông tin xét tuyển học bạ của trường Đại học Sư phạm TP. HCM xét học bạ năm 2021
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: từ ngày 21/05/2021 đến ngày 08/07/2021
- Đợt 2: từ ngày 26/07/2021 đến ngày 26/08/2021
- Đợt 3: từ ngày 05/10/2021 đến hết ngày 10/10/2021
2. Thủ tục hồ sơ
- Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo online)
- Học bạ THPT (bản sao công chứng)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản sao công chứng)
- Các minh chứng Đối tượng ưu tiên/ Khu vực ưu tiên (bản sao công chứng) nếu có.
- Lệ phí: 30.000 đồng/ 1 nguyện vọng
- Mức điểm chuẩn xét học bạ của Đại học Sư phạm Tp HCM xét học bạ 2021
Tên ngành |
Điểm chuẩn xét học bạ |
Giáo dục Tiểu học |
28.18 |
Giáo dục Đặc biệt |
25.7 |
Giáo dục Chính trị |
27.9 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
25.48 |
Sư phạm Toán học |
29.52 |
Sư phạm Tin học |
26.98 |
Sư phạm Vật lý |
29.07 |
Sư phạm Hóa học |
29.75 |
Sư phạm Sinh học |
28.67 |
Sư phạm Ngữ văn |
28.57 |
Sư phạm Lịch sử |
27.8 |
Sư phạm Địa lý |
27.2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
28.28 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
27.75 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
28.4 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
25.63 |
Giáo dục học |
24 |
Quản lý giáo dục |
27.5 |
Ngôn ngữ Anh |
27.92 |
Ngôn ngữ Nga |
24.82 |
Ngôn ngữ Pháp |
25.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.78 |
Ngôn ngữ Nhật |
26.38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
27.7 |
Văn học |
27.12 |
Tâm lý học |
28 |
Tâm lý học giáo dục |
27.1 |
Quốc tế học |
26.57 |
Việt Nam học |
26.58 |
Hóa học |
27.5 |
Công nghệ thông tin |
27.55 |
Công tác xã hội |
26.67 |
Giáo dục Mầm non |
24 |
Giáo dục Thể chất |
25.37 |
C. Thông tin xét tuyển học bạ của trường ĐH Sư phạm TP.HCM năm 2020
1. Thời gian xét tuyển
Từ ngày 30/05/2020 đến ngày 24/09/2020.
2. Thủ tục hồ sơ
- Tương tự năm 2021.
- Mức điểm chuẩn của ĐH Sư phạm TP.HCM 2020
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non |
24.05 |
Giáo dục Tiểu học |
27.03 |
Giáo dục Đặc biệt |
24.53 |
Giáo dục Chính trị |
24.68 |
Giáo dục Thể chất |
24.33 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
25.05 |
Sư phạm Toán học |
29 |
Sư phạm Tin học |
24.33 |
Sư phạm Vật lý |
28.22 |
Sư phạm Hoá học |
29.02 |
Sư phạm Sinh học |
28 |
Sư phạm Ngữ văn |
28.08 |
Sư phạm Lịch sử |
26.22 |
Sư phạm Địa lý |
26.12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
28 |
Sư phạm tiếng Nga |
24 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
25.47 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
25.02 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
24.17 |
Quản lý giáo dục |
26.52 |
Ngôn ngữ Anh |
27.28 |
Ngôn ngữ Nga |
24.68 |
Ngôn ngữ Pháp |
24.22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.25 |
Ngôn ngữ Nhật |
27.12 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
28.07 |
Văn học |
24.97 |
Tâm lý học |
27.7 |
Tâm lý học giáo dục |
24.33 |
Địa lý học |
24.05 |
Quốc tế học |
25 |
Việt Nam học |
25.52 |
Vật lý học |
25.05 |
Hoá học |
27 |
Công nghệ thông tin |
25.05 |
Công tác xã hội |
24.03 |
D. Hình thức xét tuyển học bạ
- Điểm xét tuyển = tổng điểm trung bình của 03 môn học trong 06 học kỳ ở THPT (theo tổ hợp xét tuyển) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT
Trong đó:
- ĐXT: Điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- ĐM1, ĐM2, ĐM3: Điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;
- ĐUT: Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)