Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023, mời các bạn đón xem:
A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
- Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
- Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 với 4 phương thức
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV) thông báo điểm chuẩn 4 phương thức tuyển sinh 301, 303, 401, 409 cụ thể như sau:
1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (điểm chuẩn phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT)
TT |
Đối tượng xét tuyển |
Mức đạt điều kiện trúng tuyển |
|
Điều kiện chung |
Điều kiện riêng |
||
1 |
Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
Đạt giải Ba trở lên |
2 |
Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
- Đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV |
3 |
Học sinh thuộc các huyện nghèo(học sinh phải học bổ túc kiến thức 1 năm) |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Kết quả học tập 3 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên |
4 |
Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Kết quả học tập 3 năm học THPT đạt từ 7.0 trở lên |
5 |
Học sinh dự bị đại học dân tộc |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
- Điểm tổng kết cuối năm các môn chính khóa dự bị đại học: đạt từ 6.5 trở lên- Xếp loại rèn luyện: đạt từ loại Khá trở lên |
2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (điểm chuẩn phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQG Hà Nội)
TT |
Đối tượng xét tuyển |
Mức đạt điều kiện trúng tuyển |
|
Điều kiện chung |
Điều kiện riêng |
||
1 |
Đối tượng xét tuyển thẳng |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi Olympic hoặc kỳ thi học sinh giỏi bậc THPT của ĐHQGHN |
2 |
Đối tượng ưu tiên xét tuyển |
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường ĐHKHXH&NV |
3. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (điểm chuẩn phương thức Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG Hà Nội )
Tên ngành/CTĐT |
Mã xét tuyển |
Điều kiện chung |
Mức điểm ĐGNL |
Báo chí |
QHX01 |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
100 |
Báo chí * (CTĐT CLC) |
QHX40 |
80 |
|
Chính trị học |
QHX02 |
80 |
|
Công tác xã hội |
QHX03 |
80 |
|
Đông Nam Á học |
QHX04 |
80 |
|
Đông phương học |
QHX05 |
100 |
|
Hàn Quốc học |
QHX26 |
100 |
|
Hán Nôm |
QHX06 |
80 |
|
Khoa học quản lý |
QHX07 |
80 |
|
Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) |
QHX41 |
80 |
|
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
|
Lưu trữ học |
QHX09 |
80 |
|
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
|
Nhân học |
QHX11 |
80 |
|
Nhật Bản học |
QHX12 |
90 |
|
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
100 |
|
Quản lý thông tin |
QHX14 |
80 |
|
Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) |
QHX42 |
80 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
100 |
|
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
100 |
|
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
90 |
|
Quốc tế học |
QHX18 |
90 |
|
Quốc tế học *(CTĐT CLC) |
QHX43 |
80 |
|
Tâm lý học |
QHX19 |
100 |
|
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
80 |
|
Tôn giáo học |
QHX21 |
80 |
|
Triết học |
QHX22 |
80 |
|
Văn hóa học |
QHX27 |
80 |
|
Văn học |
QHX23 |
80 |
|
Việt Nam học |
QHX24 |
80 |
|
Xã hội học |
QHX25 |
80 |
4. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 409 (điểm chuẩn phương thức Xét tuyển chứng chỉ quốc tế)
a. Đối tượng sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ kết hợp với điểm thi THPT năm 2022:
TT |
Tên ngành/CTĐT |
Mã xét tuyển |
Mức điểm xét tuyển (*) |
1 |
Báo chí |
QHX01 |
32 |
2 |
Báo chí * (CTĐT CLC) |
QHX40 |
31 |
3 |
Chính trị học |
QHX02 |
31 |
4 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
31 |
5 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
31 |
6 |
Đông phương học |
QHX05 |
31 |
7 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
31 |
8 |
Hán Nôm |
QHX06 |
31 |
9 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
31 |
10 |
Khoa học quản lý * (CTĐT CLC) |
QHX41 |
31 |
11 |
Lịch sử |
QHX08 |
31 |
12 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
31 |
13 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
31 |
14 |
Nhân học |
QHX11 |
31 |
15 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
31 |
16 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
31 |
17 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
31 |
18 |
Quản lý thông tin * (CTĐT CLC) |
QHX42 |
31 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
31 |
20 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
31 |
21 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
31 |
22 |
Quốc tế học |
QHX18 |
31 |
23 |
Quốc tế học * (CTĐT CLC) |
QHX43 |
31 |
24 |
Tâm lý học |
QHX19 |
32 |
25 |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
31 |
26 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
31 |
27 |
Triết học |
QHX22 |
31 |
28 |
Văn hóa học |
QHX27 |
31 |
29 |
Văn học |
QHX23 |
31 |
30 |
Việt Nam học |
QHX24 |
31 |
31 |
Xã hội học |
QHX25 |
31 |
- Điều kiện chung: - Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Đáp ứng điều kiện (điểm ngoại ngữ, điểm thi tổ hợp 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022) và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV.
* Ghi chú: Điểm xét tuyển = điểm tiếng Anh hoặc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đã quy đổi sang thang điểm 10 nhân hệ số 2 (tham khảo bảng quy đổi) cộng với tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có ngoại ngữ (nhóm có tổng điểm cao nhất trong 3 nhóm: Toán + Văn, Văn + KHXH hoặc Toán + Vật lý). Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
b. Đối tượng sử dụng các chứng chỉ quốc tế khác
TT |
Đối tượng |
Điều kiện trúng tuyển |
|
Điều kiện chung |
Điều kiện riêng |
||
1 |
Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Đạt từ 1.100 điểm trở lên |
2 |
Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Từ 25/36 điểm trở lên |
3 |
Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level |
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội theo các phương thức 301, 303, 401, 409 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định). Thời gian đăng ký: Từ ngày 22/7/2022 đến 17h ngày 20/8/2022.
- Từ 17h ngày 30/7/2022, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển các phương thức 301, 303, 401, 409 tại địa chỉ website của trường.
- Trước đó, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 20 điểm cho tất cả các ngành đào tạo.
C. Phương thức tuyển sinh năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 1.680 chỉ tiêu đại học chính quy cho 31 ngành/chương trình đào tạo với 5 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT (gồm cả đối tượng là học sinh dự bị đại học dân tộc và người nước ngoài).
- Phương thức 2 (mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐH Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 3 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 4 (mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 5 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)