Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 - 2025
Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 - 2025, mời các bạn đón xem:
A. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2023-2024: trung bình từ khoảng 24,5 triệu đồng đến 27,8 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;
- Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học ngành Công nghệ thông tin năm học 2023-2024: trung bình khoảng 42 triệu đồng/năm;
- Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng năm học 2023-2024: trung bình khoảng 30,5 triệu đồng/năm.“
C. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023
Ngành học | Hệ Đại học chính quy từ khóa 2021 trở về trước | Hệ Đại học chính quy khóa 2022 | |||
Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | ||
I | Đại học chính quy đại trà | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
2 | An toàn thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
6 | Công nghệ Inernet vạn vật IoT | 23.944 | 655 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
9 | Marketing | 18.570 | 525 | 21.755 | 615 |
10 | Thương mại điện tử | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
11 | Quản trị kinh doanh | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
12 | Kế toán | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
13 | Công nghệ tài chính Fintech | 19.360 | 525 | 22.678 | 615 |
II | Hệ chất lượng cao | ||||
1 | Công nghệ thông tin- hệ Chất lượng cao | 35.000 | 940 | 35.000 | 940 |
III | Hệ liên kết quốc tế | ||||
1 | Liên kết với Đại học La Trobe | 45.000 | 45.000 |
D. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2021 - 2022
- Chương trình đại trà chính quy năm học 2021 – 2022: Trung bình từ 19.500.000 đồng 21.000.000 đồng/năm học (tùy từng ngành học).
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm thực hiện theo quy định của Nhà nước.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)