Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 526 lượt xem

A. Điểm chuẩn Học viện Bưu chính Viễn thông năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG

a. Điểm chuẩn trúng tuyển cơ sở đào tạo phía Bắc

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25.75

TTNV= 1

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25.46

TTNV<=2

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

26.08

TTNV<=3

4.

Công nghệ thông tin

7480201

26.40

TTNV<=5

5.

An toàn thông tin

7480202

25.85

TTNV<=2

6.

Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)

7480101

26.31

TTNV=1

7.

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

7480102

25.59

TTNV<=11

8.

Công nghệ thông tin Việt – Nhật

7480201_VNH

24.25

TTNV=1

9.

Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)

7480201 _UDU

24.87

TTNV<=4

10.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

25.75

TTNV<=2

11.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

25.94

TTNV<=6

12.

Báo chí

7320101

25.29

TTNV=1

13.

Quản trị kinh doanh

7340101

25.17

TTNV<=13

14.

Thương mại điện tử

7340122

26.09

TTNV<=2

15.

Marketing

7340115

25.85

TTNV<=3

16.

Kế toán

7340301

25.29

TTNV<=16

17.

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25.61

TTNV<=10

18.

Quan hệ công chúng (ngành Marketing)

7340115_QHC

25.15

TTNV<=4

19.

Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)

7329001_GAM

24.97

TTNV<=2

20.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

25.43

TTNV=1

21.

Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)

7340301 _CLC

22.50

TTNV=1

22.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

24.25

TTNV=1

b. Điểm chuẩn trúng tuyển cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS)

TT

Tên ngành, chương trình

Mã ngành, chương trình

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

23.23

TTNV<=7

2.

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

20.85

TTNV<=4

3.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

19.65

TTNV<=6

4.

Công nghệ Inernet vạn vật (IoT)

7520208

18.00

TTNV<=3

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25.17

TTNV<=8

6.

An toàn thông tin

7480202

24.68

TTNV<=11

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

23.95

TTNV<=3

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

18.40

TTNV<=3

9.

Marketing

7340115

24.24

TTNV<=5

10.

Kế toán

7340301

20.95

TTNV<=23

11.

Công nghệ thông tin chất lượng cao

7480201 _CLC

23.25

TTNV<=3

12.

Marketing chất lượng cao

7340115 _CLC

18.00

TTNV<=5

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp và xét tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD

a. Cơ sở đào tạo phía Bắc

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH) (ảnh 1)b. Cơ sở đào tạo phía Nam

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm học 2023 - 2024

1. Xét theo điểm thi THPT:

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét theo phương thức xét học bạ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 22.36 Xét tuyển kết hợp
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 21.2 Xét tuyển kết hợp
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 28.03 Xét tuyển kết hợp
4 7480202 An toàn thông tin A00; A01 27.43 Xét tuyển kết hợp
5 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.1 Xét tuyển kết hợp
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 26.77 Xét tuyển kết hợp
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.74 Xét tuyển kết hợp
8 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.24 Xét tuyển kết hợp
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.87 Xét tuyển kết hợp
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.76 Xét tuyển kết hợp
11 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.69 Xét tuyển kết hợp
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01 21.86 Xét tuyển kết hợp
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.47 Xét tuyển kết hợp

Xét theo phương thức ĐGNL ĐHQGHN:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25

Xét theo điểm tư duy ĐHBKHN:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 16
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 16.45
3 7480201 Công nghệ thông tin 20.05
4 7480202 An toàn thông tin 18.85
5 7480101 Khoa học máy tính 20.65
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện 16
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 17.65
8 7320101 Báo chí 16.4
9 7340101 Quản trị kinh doanh 16
10 7340122 Thương mại điện tử 18.9
11 7340115 Marketing 16
12 7340301 Kế toán 16
13 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 16.25

C. Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông các năm trước

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kỹ thuật điện tử viễn thông

21,95

25,25

25,65

25,60

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21,05

24,75

25,35

25,10

Công nghệ thông tin

24,10

26,65

26,90

27,25

An toàn thông tin

23,35

26,25

26,55

26,70

Công nghệ đa phương tiện

22,55

25,75

26,35

26,45

Truyền thông đa phương tiện

22,70

25,60

26,55

26,20

Quản trị kinh doanh

21,65

24,60

25,90

25,55

Marketing

22,35

25,50

26,45

26,10

Kế toán

21,35

24,35

25,75

25,35

Thương mại điện tử

22,45

25,70

26,50

26,35

Công nghệ tài chính

25,90

25,85

Khoa học máy tính

26,90

Báo chí

24,40